Complete the sentences with the words
( Hoàn thành câu với các từ sau)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. There weren’t | 2. weren’t | 3. was |
4. There were | 5. There was | 6. were |
7. There was | 8. wasn’t |
Hướng dẫn dịch
1. Không có nhiều người hâm mộ ở trận đấu hôm thứ 7. Chỉ có 5 hoặc 6
2. Họ không thích thể thao vì vậy họ không quan tâm đến trận gôn ở TV đêm qua
3. Cầu thủ ưa thích của tớ ở World cup là Mesut Ozil
4. Có hơn 500 vận động viên ở đường chạy ma-ra-tông
5.Có một bộ phim rất hay ở rạp chiếu phim tuần trước
6.Anh ấy rất vui trong chuyến nghỉ dưỡng tuyệt vời vào tháng 8
7. Có một ga tàu ở thị trấn này 300 năm trước
8. James bị ốm nên anh ấy không tham gia vào đường đu
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |