Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đáp án:
1. had eaten
2. had forgoten
3. had grown
4. had missed
5. had written / had made
6. had seen
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không có sô cô la vì em gái tôi đã ăn nó rồi.
2. Tôi không thể mua tạp chí vì tôi đã quên mang theo ví của tôi với tôi.
3. Tôi không nhận ra anh họ của mình. Anh ta đã mọc râu.
4. Chúng tôi không thể về nhà vì chúng tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
5. Sau khi tôi đã viết câu trả lời, tôi nhận ra tôi đã mắc lỗi.
6. Tôi không xem chương trình vì tôi đã xem nó trước đây.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |