LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc với dạng đúng, hoàn thành câu

1 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ trong ngoặc được chia theo dạng đúng để hoàn thành câu:

20. We're going for a walk after we finished **cleaning** up the kitchen.
21. I forgot **to take** a book back to the library, so I had to pay a fine.
22. When do you expect **to leave** on your trip?
23. The baby started **to talk** when she was about 18 months old.
24. I decided **not to wait** for you. Go ahead and finish **your** work.
25. I've decided **to stay** here over vacation and **paint** my room.
26. Ms. Gray is a commuter. Every work day, she spends almost two hours **traveling** to and from work.
27. I'd rather **go** to a movie tonight than study grammar.
28. Please tell me how **to get** to the bus station.
29. It takes a long time **to learn** another language.
30. You'll soon get used **to living** in the country.
31. I'm used **to living** alone.
32. I've made up my mind **to be** a doctor.
33. She's anxious for the children **to go** home.
34. The teacher permitted us **to go** out.
35. We found it very difficult **to work** with Gemma.
36. It took 2 years **to learn** the truth.
37. James is busy **practicing** for the school concert.
38. The captain was the last man **to leave** the ship.
39. The guest on our show is the youngest golfer **to win** the Open.
40. I can’t bear **to see** you crying.
41. Alice isn't interested in **looking** for a new job.
42. It is foolish **to ignore** physical ailments.

Hy vọng điều này giúp bạn!
1
0
Amelinda
hôm qua
+5đ tặng
I forgot (to take) a book back to the library, so I had to pay a fine.
 * Tôi quên (mang) quyển sách trở lại thư viện nên phải nộp phạt.
 * When do you expect (to leave) on your trip?
 * Bạn dự định (rời đi) trong chuyến đi của mình khi nào?
 * The baby started (to talk) when she was about 18 months old.
 * Bé bắt đầu (nói) khi được khoảng 18 tháng tuổi.
 * I don't mind (waiting) for you. Go ahead and finish (doing) your work.
 * Tôi không ngại (chờ) bạn. Cứ đi làm nốt công việc của bạn đi.
 * I've decided (to stay) here over vacation and (to paint) my room.
 * Tôi đã quyết định (ở lại) đây trong kỳ nghỉ và (sơn lại) phòng của tôi.
 * Mr. Gray is a commuter. Every workday he spends almost two hours (traveling) to and from work.
 * Ông Gray là người đi làm bằng xe buýt. Mỗi ngày làm việc, ông dành gần hai giờ (đi lại) đến và đi từ nơi làm việc.
 * I'd rather (go) to a movie tonight than study grammar.
 * Tôi thích (đi) xem phim tối nay hơn là học ngữ pháp.
 * Please tell me how (to get) to the bus station.
 * Làm ơn cho tôi biết làm thế nào để (đến) bến xe buýt.
 * She allowed me (to use) her car.
 * Cô ấy cho phép tôi (sử dụng) xe của cô ấy.
 * It takes a long time (to learn) another language.
 * Mất rất nhiều thời gian để (học) một ngôn ngữ khác.
 * You'll soon get used to (living) in the country.
 * Bạn sẽ sớm quen với việc (sống) ở nông thôn.
 * I am used to (living) alone.
 * Tôi đã quen với việc (sống) một mình.
 * I've made up my mind (to be) a doctor.
 * Tôi đã quyết định (trở thành) bác sĩ.
 * She's anxious for the children (to go) home.
 * Cô ấy nôn nóng muốn các con (về) nhà.
 * The teacher permitted us (to go) out.
 * Giáo viên cho phép chúng tôi (đi ra) ngoài.
 * We found it very difficult (to work) with Gemma.
 * Chúng tôi thấy rất khó để (làm việc) với Gemma.
 * It took 2 years (to learn) the truth.
 * Phải mất 2 năm để (biết) sự thật.
 * James is busy (practicing) for the school concert.
 * James đang bận (luyện tập) cho buổi hòa nhạc của trường.
 * The captain was the last man (to leave) the ship.
 * Thuyền trưởng là người cuối cùng (rời khỏi) con tàu.
 * The guest on our show is the youngest golfer (to win) the Open.
 * Khách mời trong chương trình của chúng tôi là golfer trẻ tuổi nhất (giành chiến thắng) giải Mở rộng.
 * I can't bear (seeing) you crying.
 * Tôi không thể chịu đựng được việc (nhìn thấy) bạn khóc.
 * Alice isn't interested in (looking) for a new job.
 * Alice không quan tâm đến việc (tìm kiếm) một công việc mới.
 * It is foolish (to ignore) physical ailments.
 * Thật ngu ngốc khi (lờ đi) các bệnh tật về thể chất.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư