Write sentences about your plans and your friends' plans. Use affirmative and negative forms of be going to and the ideas in the table. (Viết các câu về kế hoạch của bạn và kế hoạch của bạn bè. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định và các ý tưởng trong bảng.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Gợi ý:
1. One of my friends is going to sing in class today.
2. One of my friends is going to become a DJ.
3. My friends and I are going to go to music class this week.
4. I am going to be in a band one day.
5. I am going to become rich and famous.
6. I am going to listen to some music this evening.
7. My friends and I are going to learn to play the drums.
Hướng dẫn dịch:
1. Một trong những người bạn của tôi sẽ hát trong lớp hôm nay.
2. Một người bạn của tôi sắp trở thành DJ.
3. Tôi và các bạn sẽ đến lớp học âm nhạc trong tuần này.
4. Một ngày nào đó tôi sẽ ở trong một ban nhạc.
5. Tôi sắp trở nên giàu có và nổi tiếng.
6. Tôi sẽ nghe một số bản nhạc tối nay.
7. Tôi và bạn bè sẽ học chơi trống.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |