Complete the sentences with the given words. (Hoàn thành câu với từ đã cho)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. How many | 2. much | 3. How much | 4. a lot |
5. many | 6. How many | 7. a lot | 8. How much |
Hướng dẫn dịch:
1. Mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu táo?
2. Tôi không thường ăn nhiều hoa quả vào buổi sáng.
3. Có bao nhiêu thức ăn trong hộp ăn trưa của cậu?
4. Richard có nhiều bánh kẹp.
5. Không có nhiều khoai tây chiên trong bữa ăn.
6. Mỗi tuần David đã ăn bao nhiêu chiếc bánh hăm bơ gơ.
7. Bạn có uống nhiều nước hoa quả ở nhà không?
8. Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |