Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. was | 2. competed | 3. travelled | 4. went |
5. practised | 6. had | 7. were | 8. won |
9. wasn’t | 10. was | 11. became | 12. weren’t |
13. came | 14. was |
Hướng dẫn dịch:
Tuần trước, tôi đã chơi trong đội bóng chuyền của trường lần đầu tiên, nó rất thú vị vì chúng tôi đã thi đấu trong một trận đấu quan trọng.
Đầu tiên, chúng tôi đã đi bằng tàu đến thị trấn tiếp theo và chúng tôi đã đến trung tâm thể thao mới ở trung tâm thị trấn.
Sau đó, chúng tôi đã luyện tập 30 phút và chúng tôi đac có hai trận đấu. Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã thắng.
Trận đấu thứ ba thì không dễ dàng. Những người chơi trong đội khác rất là tốt và chúng tôi đã thấm mệt. Vì vậy, cuối cùng, chúng tôi đã không ở trong trận chung kết của cuộc thi.
Khi tôi về nhà, tôi đã rất mệt nhưng vui. Tôi đã muốn chơi lại trong đội vào tuần tới.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |