Cho bảng số liệu sau:
Bảng 2.12. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1970 - 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm Số dân | 1970 | 1990 | 2010 | 2020 |
Thế giới | 3700 | 5327 | 6957 | 7795 |
Trong đó: | ||||
Thành thị | 1354 | 2290 | 3595 | 4379 |
Nông thôn | 2346 | 3037 | 3362 | 3416 |
Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu số dân phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1970 - 2020.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
- Tính toán
Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1970 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm Số dân | 1970 | 1990 | 2010 | 2020 |
Thế giới | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Trong đó: | ||||
Thành thị | 36,6 | 43,0 | 51,7 | 56,2 |
Nông thôn | 63,4 | 57,0 | 48,3 | 43,8 |
- Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970 - 2020
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |