Fill in each gap with the correct modal verb. (Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. have to
2. shouldn’t
3. can’t
4. mustn’t
5. Can
6. must
7. don’t have to
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta phải có mặt tại triển lãm trước 9:00 sáng. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi. Người lãnh đạo đã nói như vậy.
2. Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều. (Tôi khuyên bạn không nên).
3. Bạn không thể vào phòng thí nghiệm máy tính. (Bạn không được phép).
4. Bạn không được phép dùng điện thoại trong giờ học. (Nó trái với luật đề ra).
5. Tôi có thể rời khỏi lớp học sớm được không? Tôi bị đau bụng. (Nó có ổn không nếu …).
6. Tôi phải tôn trọng giáo viên của chúng tôi. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi.)
7. Bạn không phải nấu cơm tối nay. Chúng ta sẽ ra ngoài ăn. (Nó không cần thiết).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |