Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có hai nhóm chất: Nhóm A: CaO, CO₂, CuO, CO, SO₂, Fe₂O₃. Nhóm B: HCl, NaOH, H₂O. Hãy cho biết chất nào ở nhóm A tác dụng với chất nào ở nhóm B? Viết các PTHH?

----- Nội dung ảnh -----
Câu 1. Có hai nhóm chất:
Nhóm A: CaO, CO₂, CuO, CO, SO₂, Fe₂O₃.
Nhóm B: HCl, NaOH, H₂O.
Hãy cho biết chất nào ở nhóm A tác dụng với chất nào ở nhóm B? Viết các PTHH?

Câu 2. Cho 16 gam CuO vào 400 gam dung dịch H₂SO₄ 9,8%. Tính C% của dung dịch thu được.

Câu 3. 12 gam hỗn hợp Y gồm: Fe₂O₃ và MgO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 9,125%. Tính % khối lượng các chất trong Y.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Câu 1: Phản ứng giữa các chất trong nhóm A và nhóm B

1. **CaO (canxi oxit)** tác dụng với **HCl (axit clohydric)**:
\[
\text{CaO} + \text{2 HCl} \rightarrow \text{CaCl}_2 + \text{H}_2\text{O}
\]

2. **CO₂ (carbon dioxide)** tác dụng với **NaOH (natri hydroxide)**:
\[
\text{CO}_2 + 2 \text{NaOH} \rightarrow \text{Na}_2\text{CO}_3 + \text{H}_2\text{O}
\]
(hoặc với NaOH vừa đủ sẽ tạo ra NaHCO₃)
\[
\text{CO}_2 + \text{NaOH} \rightarrow \text{NaHCO}_3
\]

3. **CuO (copper(II) oxide)** tác dụng với **HCl**:
\[
\text{CuO} + 2 \text{HCl} \rightarrow \text{CuCl}_2 + \text{H}_2\text{O}
\]

4. **SO₂ (sulfur dioxide)** tác dụng với **NaOH**:
\[
\text{SO}_2 + 2 \text{NaOH} \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_3 + \text{H}_2\text{O}
\]

5. **Fe₂O₃ (sắt(III) oxit)** tác dụng với **HCl**:
\[
\text{Fe}_2\text{O}_3 + 6 \text{HCl} \rightarrow 2 \text{FeCl}_3 + 3 \text{H}_2\text{O}
\]

### Câu 2: Tính C% của dung dịch thu được

Cho 16 g CuO vào 400 g dung dịch H₂SO₄ 9.8%:

1. Tính khối lượng H₂SO₄ có trong dung dịch:
\[
\text{Khối lượng H₂SO₄} = 400 \text{g} \times 0.098 = 39.2 \text{g}
\]

2. Tính mol CuO:
\[
\text{M(CuO)} = 79.5 + 16 = 95.5 \text{g/mol}
\]
\[
n(\text{CuO}) = \frac{16}{95.5} \approx 0.167 \text{mol}
\]

3. Tính mol H₂SO₄:
\[
n(\text{H₂SO₄}) = \frac{39.2}{98} \approx 0.4 \text{mol}
\]

4. Phản ứng:
\[
\text{CuO} + \text{H₂SO₄} \rightarrow \text{CuSO₄} + \text{H₂O}
\]
(tỷ lệ 1:1)

CuO dư:
\[
n(\text{CuO}) < n(\text{H₂SO₄}) \Rightarrow \text{H₂SO₄} là chất giới hạn
\]

5. Thể tích dung dịch sau phản ứng:
\[
m_{dd} = 400 + \text{Khối lượng sản phẩm} = 400 + 16 = 416 \text{g}
\]

6. Tính C%:
\[
C\% = \frac{\text{Khối lượng H₂SO₄}}{\text{Tổng khối lượng dung dịch}} \times 100
\]
\[
C\% = \frac{39.2}{416} \times 100 \approx 9.42\%
\]

### Câu 3: Tính % khối lượng các chất trong hợp chất Y

Cho 12 g hợp chất Y gồm Fe₂O₃ và MgO phụ thuộc vào 200 g dung dịch HCl 9.125%:

1. Tính khối lượng HCl có trong dung dịch:
\[
\text{Khối lượng HCl} = 200 \times 0.09125 = 18.25 \text{g}
\]

2. Tính mol HCl:
\[
\text{M(HCl)} = 36.5 \text{g/mol}
\]
\[
n(\text{HCl}) = \frac{18.25}{36.5} \approx 0.5 \text{mol}
\]

3. Phản ứng:
\[
\text{Fe}_2\text{O}_3 + 6 \text{HCl} \rightarrow 2 \text{FeCl}_3 + 3 \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{MgO} + 2 \text{HCl} \rightarrow \text{MgCl}_2 + \text{H}_2\text{O}
\]

4. Giả sử:
- \( m_1 \): khối lượng Fe₂O₃
- \( m_2 \): khối lượng MgO

\[
m_1 + m_2 = 12
\]

5. Thiết lập tỷ lệ mol:
\[
n(\text{Fe}_2\text{O}_3) = \frac{m_1}{159.7}, \quad n(\text{MgO}) = \frac{m_2}{40.3}
\]
- Giả sử số mol tương ứng với HCl so với từng chất.

6. Giải hệ phương trình sẽ cho ra % khối lượng của Fe₂O₃ và MgO trong hợp chất Y.

Từ các thông tin trên, bạn có thể tiếp tục thực hiện các phép tính để tìm ra % khối lượng của từng chất.
1
0
Phuonggg
13/09 08:14:44
+5đ tặng
câu 2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư