Complete the sentences using the given phrases. (Hoàn thành câu dùng từ đã cho)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. watch | 2.’s playing | 3. doesn’t work | 4. plays |
5. talks | 6. isn’t working | 7. ‘re watching | 8. ‘s talking |
Hướng dẫn dịch:
1.Eva và Grace xem ti vi hàng giờ mỗi ngày.
2. Mohamed bây giờ đang ở trong công viên. Bạn ấy đang chơi bóng đá.
3. Bố của tôi không làm việc ở cửa hàng. Ông ấy là giáo viên.
4. Julia thích thể thao. Cô ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.
5. Ông tôi có nhiều bạn. Ông nói chuyên với họ mỗi ngày.
6. Mẹ tôi không làm việc ở văn phòng ngày hôm nay. Mẹ đang ở bãi biển.
7. Các anh trai của cậu đâu? Họ đang xem phim về động vật.
8. Chị gái tôi không bận. Chị đang nói chuyện với Sophie trên điện thoại.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |