Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
exotic | fauna | impact |
eco-friendly | biosphere | discharged |
1. She travels to all kinds of_________locations all over the world as an ecotourist.
2. Large amounts of dangerous waste are_________to the environment daily by the factory.
3. Nature, with her infinite variety of flora and_________, is God’s gift to humans.
4. The national park is one of the core areas of the_________reserve.
5. A lot of traffic from tourists can negatively_________the ecosystems
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Đáp án: exotic
Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “locations” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “exotic” (kỳ lạ) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: She travels to all kinds of exotic locations all over the world as an ecotourist. (Cô ấy đi đến tất cả các nơi kỳ lạ trên khắp thế giới như một khách du lịch sinh thái.)
2. Đáp án: discharged
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ to be “are”, hơn nữa chủ ngữ của câu là sự vật “Large amounts of dangerous waste” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “discharged” (xả) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Large amounts of dangerous waste are discharged to the environment daily by the factory. (Lượng lớn chất thải nguy hiểm bị nhà máy thải ra môi trường hàng ngày.)
3. Đáp án: fauna
Giải thích: Liên từ “and” nối danh từ “flora” và vị trí cần điền và theo nguyên tắc song song nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “fauna” (hệ động vật) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Nature, with her infinite variety of flora and fauna, is God’s gift to humans. (Thiên nhiên với hệ động thực vật vô tận là món quà của Chúa ban cho con người.)
4. Đáp án: biosphere
Giải thích: Ta có cụm danh từ: “biosphere reserve”: khu dự trữ sinh quyển
Dịch nghĩa: The national park is one of the core areas of the biosphere reserve. (Vườn quốc gia là một trong những khu vực cốt lõi của khu dự trữ sinh quyển.)
5. Đáp án: impact
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ khuyết thiếu “can” và trạng từ “negatively” nên ta cần một động từ. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “impact” (tác động) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: A lot of traffic from tourists can negatively impact the ecosystems. (Rất nhiều lượt viếng thốm của khách du lịch có thể tác động tiêu cực đến các hệ sinh thái.)
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |