Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.
a) SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl.
b) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
a) \[\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {H_2}O + {\mathop {Cl}\limits^0 _2} \to {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \]
Chất oxi hoá: Cl2; chất khử: SO2
\[\left. \begin{array}{l}1 \times \\1 \times \end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} \,\, + 2e}\\{\mathop {C{l_2}}\limits^0 \, + 2e \to 2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} }\end{array}\]
Phương trình hóa học:
\(S{O_2} + C{l_2} + 2{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 2HCl\).
b) \[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} {(OH)_2} + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop {F{e_2}}\limits^{ + 3} {(S{O_4})_3} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {H_2}O\]
Chất khử: Fe(OH)2.
Chất oxi hóa: H2SO4.
Ta có các quá trình:
\[\begin{array}{l}2 \times \\1 \times \end{array}\] \[\left| \begin{array}{l}\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e\\\mathop S\limits^{ + 6} + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \end{array} \right.\]
Phương trình hoá học:
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |