LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

So sánh

giúp mik với
----- Nội dung ảnh -----
Bài 9 So sánh:
a) \( \frac{7}{8} \) và \( \frac{5}{12} \);
b) \( -\frac{5}{6} \) và \( -\frac{7}{10} \);
c) \( \frac{26}{23} \) và \( \frac{19}{30} \);
d) \( -\frac{12}{9} \) và \( \frac{48}{36} \);

Bài 10 So sánh:
a) \( \frac{37}{38} \) và \( \frac{94}{95} \);
b) \( \frac{77}{75} \) và \( \frac{97}{95} \);
1 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các phân số, bạn có thể quy đồng mẫu số hoặc chuyển đổi chúng về dạng thập phân. Dưới đây là kết quả so sánh từng cặp phân số:

**Bài 9:**

a) \(\frac{7}{8}\) và \(\frac{5}{12}\):
- Quy đồng mẫu số: \(\frac{7 \times 3}{8 \times 3} = \frac{21}{24}\); \(\frac{5 \times 2}{12 \times 2} = \frac{10}{24}\)
- So sánh: \(\frac{7}{8} > \frac{5}{12}\)

b) \(-\frac{5}{6}\) và \(-\frac{7}{10}\):
- Quy đồng mẫu số: \(-\frac{5 \times 5}{30} = -\frac{25}{30}\); \(-\frac{7 \times 3}{30} = -\frac{21}{30}\)
- So sánh: \(-\frac{5}{6} < -\frac{7}{10}\)

c) \(\frac{26}{23}\) và \(\frac{19}{30}\):
- Quy đồng mẫu số: \(\frac{26 \times 30}{23 \times 30} = \frac{780}{690}\); \(\frac{19 \times 23}{30 \times 23} = \frac{437}{690}\)
- So sánh: \(\frac{26}{23} > \frac{19}{30}\)

d) \(-\frac{12}{9}\) và \(\frac{48}{36}\):
- Quy đồng mẫu số: \(-\frac{12 \times 4}{36} = -\frac{48}{36}\); \(\frac{48}{36} = \frac{48}{36}\)
- So sánh: \(-\frac{12}{9} = \frac{48}{36}\)

---

**Bài 10:**

a) \(\frac{37}{38}\) và \(\frac{94}{95}\):
- Quy đồng mẫu số: \(\frac{37 \times 95}{38 \times 95} = \frac{3515}{3610}\); \(\frac{94 \times 38}{95 \times 38} = \frac{3572}{3610}\)
- So sánh: \(\frac{37}{38} < \frac{94}{95}\)

b) \(\frac{77}{75}\) và \(\frac{97}{95}\):
- Quy đồng mẫu số: \(\frac{77 \times 95}{75 \times 95} = \frac{7315}{7125}\); \(\frac{97 \times 75}{95 \times 75} = \frac{7275}{7125}\)
- So sánh: \(\frac{77}{75} > \frac{97}{95}\)

Hy vọng đáp án trên giúp bạn hoàn thành bài tập!
0
0
BBao Trâm
13/09 20:19:01
+5đ tặng
Bài9
a,>       b,<       c,>         d,=
Bài 10
a,<        b,>

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư