Tìm hiểu thông tin và hoàn thành bảng 20.1.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đặc điểm | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Hình thành giao tử | Đa số không có sự hình thành giao tử, một số có hình thành giao tử | Có sự hình thành giao tử |
Thụ tinh | Không xảy ra thụ tinh | Có sự thụ tinh |
Cấu trúc hình thành nên cá thể mới | Một phần cơ thể mẹ hoặc giao tử không được thụ tinh | Hợp tử |
Đặc điểm di truyền của cá thể con so với cá thể thế hệ trước | Giống hệt bộ nhiễm sắc thể ở thế hệ trước | Có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ |
Đặc điểm các cá thể cùng thế hệ | Giống nhau | Giống hoặc khác nhau |
Cơ sở di truyền tế bào | Nguyên phân (hoặc giảm phân và nguyên phân) | Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh |
Ví dụ | Rau má, cây thuốc bỏng, gừng, ong, … | Ếch, lợn, trâu, cá, chim,… |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |