Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

----- Nội dung ảnh -----
1. Community service: the best answer
2. What can the government do to reduce traffic jams in big cities?
3. I'm an member of...
4. I’m sure that the project will...
5. Our group started a community...
6. It’s a non-profit organization that...
7. The young people love doing volunteer...
8. My brother sometimes...
9. Traditional volunteer activities include...
10. She loves...

Choose the word which best fits each gap.
A. raising
B. helping
C. making
D. providing

...
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
96
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each gap in the exercise:

1. **B. solutions** - Community service is the work you do for the problems of the community.
2. **C. benefits** - I’m a member of a organization that helps street children.
3. **D. programme** - I’m sure that the project will make a big difference.
4. **C. do** - It is a non-profit organization that provides the environment.
5. **B. protects** - My classmates and I have collected books and old clothes for street children.
6. **A. used** - There are many activities that individuals or organizations do to benefit the community.
7. **A. do** - The young people love doing volunteer tasks in the countryside.
8. **B. job** - My brother sometimes works blood at a local hospital.
9. **C. provides** - Traditional volunteer activities include providing money for people in need.
10. **A. raising** - She loves making postcards and selling them in the market.
11. **A. having** - Choose the word which best fits each gap.

For the additional phrase:

1. **A. having** - Breakfast is the most important meal of the day. It provides the nutrients your body needs for energy.

Let me know if you need further assistance!
0
0
Thảo Nguyễn
14/09 19:44:16
+5đ tặng

1. B. solutions

2. A. organization

3. A. make

4. B. protects

5. C. collected

6. A. do

7. C. work

8. D. donates

9. A. raising

10. D. making

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
14/09 21:51:40
+4đ tặng
1. Đáp án: A. problems
   - Giải thích: "Community service is the work you do for the problems of the community." Câu này nói về việc phục vụ cộng đồng để giải quyết các vấn đề mà cộng đồng đang gặp phải.
 
2. Đáp án: A. organization
   - Giải thích: "I'm a member of a organization that helps street children." Từ "organization" (tổ chức) là từ phù hợp nhất để chỉ một nhóm người làm việc cùng nhau vì một mục đích chung.
 
3. Đáp án: A. make
   - Giải thích: "I'm sure that the project will make a big difference." Câu này sử dụng "make" để diễn tả việc tạo ra sự khác biệt lớn.
 
4. Đáp án: A. provides
   - Giải thích: "It is a non-profit organization that provides the environment." Từ "provides" (cung cấp) là từ chính xác để chỉ việc tổ chức này cung cấp các dịch vụ cho môi trường.
 
5. Đáp án: A. used
   - Giải thích: "My classmates and I have used books and old clothes for street children." Từ "used" (đã sử dụng) là từ phù hợp để chỉ việc đã sử dụng sách và quần áo cũ cho trẻ em đường phố.
 
6. Đáp án: A. do
   - Giải thích: "There are many activities that individuals or organizations do to benefit the community." Từ "do" (làm) là từ chính xác để chỉ các hoạt động mà cá nhân hoặc tổ chức thực hiện.
 
7. Đáp án: C. work
   - Giải thích: "The young people love doing volunteer work in the countryside." Từ "work" (công việc) là từ phù hợp nhất để chỉ các hoạt động tình nguyện.
 
8. Đáp án: D. donates
   - Giải thích: "My brother sometimes donates blood at a local hospital." Từ "donates" (hiến tặng) là từ chính xác để chỉ việc hiến máu.
 
9. Đáp án: A. raising
   - Giải thích: "Traditional volunteer activities include raising money for people in need." Từ "raising" (gây quỹ) là từ phù hợp để chỉ việc quyên góp tiền cho những người cần giúp đỡ.
 
10. Đáp án: B. giving
    - Giải thích: "She loves giving postcards and selling them in the market." Từ "giving" (tặng) là từ chính xác để chỉ việc tặng bưu thiếp và bán chúng. 
 
11. Đáp án: D. making
    - Giải thích: "Breakfast is the (1) most important meal of the day. It provides the nutrients your body needs for making." Từ "making" (tạo ra) là từ phù hợp để chỉ việc cơ thể cần dinh dưỡng để hoạt động.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×