LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xét một cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp. Mỗi gen đều dài 4080 A

----- Nội dung ảnh -----
Đọc được nội dung trong ảnh:

"Gen a có 20% A và 3120 lKH. Gen a

a/ Gen trội A có nhiều hơn gen lặn a có 3240 lKH

b/ Gen lặn a có 3120 lKH

Số lượng từng loại giao tử bình thường của giống lúa này là..."

Nếu cần thêm thông tin hoặc có yêu cầu khác, hãy cho tôi biết!
1 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài tập, ta cần tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêtide trong từng loại gen (A và a) dựa vào giá trị đã cho.

### a) Gen trội A có 3120 lkH

1. **Chiều dài của gen A:**
- Một gen có chiều dài 4080 A°, tức là 4080 nucleotide.
- Số lượng lkH (linkage group, hoặc số lượng đoạn DNA trong một gen): 3120 lkH.

2. **Tính tổng số nucleotide:**
- Tổng chiều dài gen = 4080 A°.
- Nếu chiều dài tương ứng với số lượng nucleotide là 1 nucleotide = 3 A° (vì mỗi nucleotide có 3 A° trong cấu trúc), ta có số lượng nucleotide trong gen A bằng:
\[
\text{Số lượng nucleotide} = \frac{4080 A°}{3 A°/nucleotid} = 1360 \, \text{nucleotide}
\]

### b) Gen lặn a có 3240 lkH

1. **Chiều dài của gen a:**
- Tương tự như trên, gen a cũng dài 4080 A° và có số lượng lkH là 3240 lkH.

2. **Tính tổng số nucleotide:**
\[
\text{Số lượng nucleotide} = 1360 \, \text{nucleotide}
\]

### Số lượng từng loại nucleotide

Để tính số lượng từng loại nucleotide trong gen trội A và gen lặn a, ta có thể sử dụng thông tin về tần số tương đối:

1. **Gen A** (chiếm 20%):
- Số lượng nucleotide A trong gen A = 20% của 1360 = 0.2 × 1360 = 272 nucleotide.

2. **Gen a** (chiếm 80%):
- Số lượng nucleotide a trong gen a = 80% của 1360 = 0.8 × 1360 = 1088 nucleotide.

### Kết luận

- Chiều dài và số lượng từng loại nucleotide trong mỗi gen đều là 1360 nucleotide.
- Chiếm 20% trong gen A là nucleotide A và 80% trong gen a là nucleotide a.

Nếu có bất kỳ thông tin nào khác bạn muốn tôi làm rõ hơn, hãy cho tôi biết!
2
0
Nhi
16/09 22:27:51
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư