Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. do they do (thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại - in the winter)
2. am doing, is listening (now -> thì hiện tại tiếp diễn; trong câu có từ while thì diễn tả hai hành động cùng xảy ra tại thời điểm hiện tại)
3. are going (at the moment -> thì hiện tại tiếp diễn; Nam and his friends là danh từ số nhiều -> dùng are)
4. have (On Friday -> một thời điểm hiện tại)
5. likes, doesn't like (thường thường khi nói về sở thích của ai đó thì dùng thì hiện tại đơn)
6. is, plays (every day -> thì hiện tại đơn)
7. teaches (thì hiện tại đơn diễn tả một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại)
8. read, listen, watch (usually -> thì hiện tại đơn)
9. are running (vế trước có câu mệnh lệnh : Look -> thì hiện tại tiếp diễn)
10. am listening (câu mệnh lệnh - keep silent : trật tự nào)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |