Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

----- Nội dung ảnh -----
**CHUYÊN ĐỀ I: THÌ ĐỘNG TỪ (ANH - 1)**

**Exercise 1: Chia các động từ sau ở Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn**

1. What __________ (do) they __________ in the winter?
2. Now I __________ (do) the cooking while Hoa __________ (listen) to music.
3. At the moment, Nam and his friends __________ (go) shopping at the mall.
4. On Friday, I __________ (like) __________ bananas.
5. Tom __________ (be) my friend. He __________ (play) __________ sports every day.
6. He __________ (teach) English in a big school in town.
7. We usually __________ (read) books, __________ (listen) to music or __________ (watch) TV.
8. Keep silent! I __________ (listen) to the radio.

**Exercise 2: Chia các động từ sau ở Thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành**

1. I __________ (not see) him last Monday.
2. Up to the present, we __________ (write) almost every lesson in the book.
3. How many times __________ (you) __________ (see) him since he went to Edinburgh?
4. Mary __________ (lose) her hat and she __________ (look) for it until now.
5. I __________ (read) the novel written by Jack London several times before.
6. He __________ (write) a book since last year.
7. Mr Green __________ (teach) English in this school since he __________ (graduate) from the university in 1986.
8. My father __________ (not smoke) for 5 years.
9. How long __________ Bob and Mary __________ (be) married?
10. She __________ (win) the gold medal in 1986.
11. When the police __________ (arrive), we __________ (go) to the car.
12. While we __________ (do) a sightseeing tour, our friends __________ (visit) the beach.
13. While Tom __________ (play) the piano, his mother __________ (do) the washing-up.
14. The house __________ (catch) fire while they were sleeping.
15. Last night Tom was reading, Amely __________ (watch) a documentary on TV.
16. Mary and I __________ (dance) when the telephone rang.
17. The boy fell and hurt himself while he __________ (ride) a bicycle.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phần chia động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cho từng câu:

**Exercise 1:**

1. Now I **am doing** (do) the cooking while Hoa **is listening** (listen) to music.
2. At the moment, Nam and his friends **are shopping** (shop) at the mall.
3. On Friday, I **have** (have) English.
4. I **like** (like) bananas, but he **does not like** (not like) bananas.
5. Tom **is playing** (play) sports every day.
6. He **teaches** (teach) English in a big school in town.
7. We **usually read** (read) books, **listen** (listen) to music or **watch** (watch) TV.
8. Look! They **are listening** (listen) to the radio.

**Exercise 2:**

1. I **did not see** (not see) him last Monday.
2. Up to the present, we **have written** (write) almost every lesson in the book.
3. How many times **do you see** (you see) him since he went to Edinburgh?
4. Mary **lost** (lose) her hat and she **has looked** (look) for it until now.
5. I **read** (read) the novel written by Jack London several times before.
6. He **has written** (write) a book since last year.
7. Mr. Green **has taught** (teach) English in this school since he **graduated** (graduate) from the university in 1986.
8. My father **does not smoke** (not smoke) for 5 years.
9. How long **have** (have) Bob and Mary (be) married?
10. When the police **arrived** (arrive), the car **was going** (go).
11. While we **were visiting** (visit) the beach.
12. While Tom **was playing** (play) the piano, his mother **was doing** (do) the washing-up.
13. While Tom **was reading** (read), Amely **was watching** (watch) a documentary on TV.
14. Last night I **dropped** (drop) a plate when I **was doing** (do) the washing-up.
15. He **ran** (run) to help himself while the friend **was riding** (ride) a bicycle.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
Nguyễn Trung Sơn
19/09 18:37:43
+5đ tặng

1. do they do (thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại - in the winter)

2. am doing, is listening (now -> thì hiện tại tiếp diễn; trong câu có từ while thì diễn tả hai hành động cùng xảy ra tại thời điểm hiện tại)

3. are going (at the moment -> thì hiện tại tiếp diễn; Nam and his friends là danh từ số nhiều -> dùng are)

4. have (On Friday -> một thời điểm hiện tại)

5. likes, doesn't like (thường thường khi nói về sở thích của ai đó thì dùng thì hiện tại đơn)

6. is, plays (every day -> thì hiện tại đơn)

7. teaches (thì hiện tại đơn diễn tả một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại)

8. read, listen, watch (usually -> thì hiện tại đơn)

9. are running (vế trước có câu mệnh lệnh : Look -> thì hiện tại tiếp diễn)

10. am listening (câu mệnh lệnh - keep silent : trật tự nào)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×