1. was beyond my wildest dreams (vượt quá cả những gì tôi tưởng tượng)
- Ví dụ 1: Winning the lottery was beyond my wildest dreams. I never thought this would happen to me.
- (Việc trúng số đã vượt quá cả những gì tôi tưởng tượng. Tôi chưa bao giờ nghĩ điều này sẽ xảy ra với mình.)
- Ví dụ 2: Traveling to Europe for a month was beyond my wildest dreams when I was a child.
- (Được đi du lịch châu Âu một tháng là điều vượt quá cả những gì tôi tưởng tượng khi còn nhỏ.)
2. was life depended on it (như thể cuộc sống phụ thuộc vào đó)
- Ví dụ 1: She studied for the exam as if her life depended on it.
- (Cô ấy học bài cho kỳ thi như thể cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.)
- Ví dụ 2: He rushed to catch the train as if his life depended on it.
- (Anh ấy vội vã bắt tàu như thể cuộc sống của anh ấy phụ thuộc vào nó.)
3. was the end of the world (như thể là tận thế)
- Ví dụ 1: When I lost my phone, I thought it was the end of the world.
- (Khi tôi làm mất điện thoại, tôi nghĩ như thể là tận thế.)
- Ví dụ 2: She made a small mistake at work, but she acted like it was the end of the world.
- (Cô ấy mắc một lỗi nhỏ ở nơi làm việc, nhưng cô ấy hành động như thể đó là tận thế.)