Tìm giá trị nhỏ nhất của: Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tìm giá trị nhỏ nhất của \( f(x) = \sqrt[4]{1-x} + \sqrt[4]{1+x} + \sqrt[4]{1-x^2} \), ta bắt đầu với miền xác định của hàm số. Biểu thức \( \sqrt[4]{1-x} \), \( \sqrt[4]{1+x} \), và \( \sqrt[4]{1-x^2} \) đều có nghĩa khi các biểu thức bên trong không âm. - Với \( \sqrt[4]{1-x} \), yêu cầu \( 1 - x \geq 0 \) tức là \( x \leq 1 \). - Với \( \sqrt[4]{1+x} \), yêu cầu \( 1 + x \geq 0 \) tức là \( x \geq -1 \). - Với \( \sqrt[4]{1-x^2} \), yêu cầu \( 1 - x^2 \geq 0 \) tức là \( -1 \leq x \leq 1 \). Vậy miền xác định của \( f(x) \) là \( -1 \leq x \leq 1 \). Tiếp theo, ta sẽ tính giá trị của \( f(x) \) tại các đầu của miền xác định và tại điểm \( x = 0 \): 1. **Tại \( x = -1 \)**: \[ f(-1) = \sqrt[4]{1 - (-1)} + \sqrt[4]{1 + (-1)} + \sqrt[4]{1 - (-1)^2} = \sqrt[4]{2} + \sqrt[4]{0} + \sqrt[4]{0} = \sqrt[4]{2} \] 2. **Tại \( x = 0 \)**: \[ f(0) = \sqrt[4]{1 - 0} + \sqrt[4]{1 + 0} + \sqrt[4]{1 - 0^2} = \sqrt[4]{1} + \sqrt[4]{1} + \sqrt[4]{1} = 3 \] 3. **Tại \( x = 1 \)**: \[ f(1) = \sqrt[4]{1 - 1} + \sqrt[4]{1 + 1} + \sqrt[4]{1 - 1^2} = \sqrt[4]{0} + \sqrt[4]{2} + \sqrt[4]{0} = \sqrt[4]{2} \] Bây giờ ta so sánh các giá trị đã tính: - \( f(-1) = \sqrt[4]{2} \) - \( f(0) = 3 \) - \( f(1) = \sqrt[4]{2} \) Ta thấy \( \sqrt[4]{2} < 3 \). Vậy giá trị nhỏ nhất của \( f(x) \) trong miền \( -1 \leq x \leq 1 \) là: \[ \boxed{\sqrt[4]{2}} \]