Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

----- Nội dung ảnh -----
Ex. 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

1. A. clothe
2. A. women
3. A. wicked

B. with
B. spend
C. wealthy
C. degree
C. sacred
D. dogged
D. return
D. southern
D. earned
2 trả lời
Hỏi chi tiết
5
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ có phần gạch chân đọc khác:

1. **A. clothe** - /kloʊð/ (khác với B và C)
2. **A. women** - /ˈwɪmɪn/ (khác với B)
3. **A. wicked** - /ˈwɪkɪd/ (khác với B)

Tóm lại:
1. A
2. A
3. A
1
0
Chou
2 giờ trước
+5đ tặng
  1. A. clothe /kləʊð/: Âm /əʊ/ là âm đôi, phát âm gần giống như tiếng Anh-Việt "âu".B. with /wɪð/: Âm /ɪ/ là âm đơn, ngắn hơn và nhẹ hơn âm /əʊ/.C. wealthy /ˈwelθi/: Âm /e/ là âm đơn, ngắn hơn và nhẹ hơn âm /əʊ/.D. southern /ˈsʌðən/: Âm /ʌ/ là âm đơn, ngắn hơn và mở hơn âm /əʊ/.

    => Đáp án: A. clothe

  2. A. women /ˈwɪmɪn/: Âm /ɪ/ là âm đơn, ngắn.B. spend /spend/: Âm /e/ là âm đơn, ngắn.C. degree /dɪˈɡriː/: Âm /iː/ là âm dài.D. return /rɪˈtɜːn/: Âm /ɜː/ là âm dài.

    => Đáp án: C. degree

  3. A. wicked /ˈwɪkɪd/: Âm /ɪ/ là âm đơn, ngắn.B. dogged /ˈdɒɡɪd/: Âm /ɒ/ là âm mở, gần giống với âm "o" trong tiếng Việt.C. sacred /ˈseɪkrɪd/: Âm /eɪ/ là âm đôi, dài.D. earned /ɜːnd/: Âm /ɜː/ là âm dài.

    => Đáp án: B. dogged

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuonggg
2 giờ trước
+4đ tặng
  1. A
  2. C
  3. B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo