9. **Đáp án:** More people will live and work in the cities.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will) để diễn tả một dự đoán về số lượng người sẽ sống và làm việc ở thành phố trong tương lai.
10. **Đáp án:** Non-renewable sources of energy will run out in the future.
**Giải thích:** Câu này cũng sử dụng thì tương lai đơn (will) để nói về việc các nguồn năng lượng không tái tạo sẽ cạn kiệt trong tương lai.
11. **Đáp án:** They will not get tickets for the concert.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will) để diễn tả một dự đoán rằng họ sẽ không có được vé cho buổi hòa nhạc.
12. **Đáp án:** Will people all over the world speak the same language in the future?
**Giải thích:** Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn (will) để hỏi về khả năng mọi người trên thế giới sẽ nói cùng một ngôn ngữ trong tương lai.
13. **Đáp án:** The dog will bite you.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will) để diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai, rằng con chó sẽ cắn bạn.
14. **Đáp án:** Where will you live in ten years?
**Giải thích:** Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn (will) để hỏi về nơi bạn sẽ sống trong mười năm tới.
15. **Đáp án:** More and more people will not travel by motorbikes in the future.
**Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will) để diễn tả một dự đoán rằng ngày càng nhiều người sẽ không đi lại bằng xe máy trong tương lai.