1. Their team will be champion.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will be) để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
2. People will use less private vehicles in the future.
- Giải thích: Câu này cũng sử dụng thì tương lai đơn (will use) để nói về hành động mà con người sẽ thực hiện trong tương lai.
3. Who will make the last decision?
- Giải thích: Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn (will make) để hỏi về người sẽ thực hiện hành động trong tương lai.
4. The countryside will disappear in the future because of urbanization.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn (will disappear) để nói về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai do nguyên nhân là đô thị hóa.
5. What will they do to reduce traffic jam?
- Giải thích: Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn (will do) để hỏi về hành động mà họ sẽ thực hiện trong tương lai.
6. Will it rain tomorrow?
- Giải thích: Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn (will rain) để hỏi về khả năng xảy ra của một sự kiện trong tương lai.
7. She does not want to see him.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn (does not want) để diễn tả một trạng thái không mong muốn hiện tại.
8. Will it be possible for people to live on the Moon in the future?
- Giải thích: Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn (will be) để hỏi về khả năng xảy ra của một sự việc trong tương lai.