LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu với tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu

----- Nội dung ảnh -----
Hoàn thành các câu với tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu.

1. Is this car (you)?
2. That is (she) phone. That one is (It).
3. They are (they) food.
4. (They) school is big. (We) foot!
5. Don't stand on (I).
6. My brother and I made that chair. It's (we).
7. The blue car isn't my sister's car. The green one is (I).
8. The cat was hungry and tired, so it ate all (it) food.
9. My telephone is out of order, but (you) is still working.
10. Where did you buy it?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời hoàn thành các câu với tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu:

1. Is this car **yours**? - No, it’s **his**.
2. That is **her** phone. That one is **mine**.
3. They are **their** sheep. The sheep has eaten **its** food.
4. **Their** school is big. **Ours** is very small.
5. Don’t stand on **my** foot!
6. My brother and I made that chair. It’s **ours**.
7. The blue car isn’t my sister’s car. The green one is **hers**.
8. The cat was hungry and tired, so it ate all **its** food and fell asleep.
9. **Her** dress is red. **Mine** is blue.
10. My telephone is out of order, but **yours** is still working.

Hy vọng những câu trả lời này sẽ hữu ích!
2
0
Phuonggg
22/09 10:11:00
+5đ tặng
  1. Is this car yours? - No, it’s his.
  2. That is her phone. That one is mine.
  3. They are their sheep. The sheep has eaten it.
  4. Their school is big. Our school is very small.
  5. Don’t stand on my foot!
  6. My brother and I made that chair. It’s ours.
  7. The blue car isn’t my sister’s car. The green one is mine.
  8. The cat was hungry and tired, so it ate all its food and fell asleep.
  9. Her dress is red. Mine is blue.
  10. My telephone is out of order, but yours is still working. Where did you buy it?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Quỳnh Anh
22/09 10:11:15
+4đ tặng
1. Is this car **yours**?
2. That is **her** phone. That one is **it**.
3. They are **their** food.
4. **Their** school is big. **Our** foot!
5. Don't stand on **me**.
6. My brother and I made that chair. It's **ours**.
7. The blue car isn't my sister's car. The green one is **mine**.
8. The cat was hungry and tired, so it ate all **its** food.
9. My telephone is out of order, but **your** is still working.
10. Where did you buy it?
 
**Giải thích:**
 
1. "yours" là tính từ sở hữu của "you".
2. "her" là tính từ sở hữu của "she", "it" là đại từ chỉ vật.
3. "their" là tính từ sở hữu của "they".
4. "Their" là tính từ sở hữu của "they", "Our" là tính từ sở hữu của "we".
5. "me" là đại từ chỉ người.
6. "ours" là đại từ sở hữu của "we".
7. "mine" là đại từ sở hữu của "I".
8. "its" là tính từ sở hữu của "it".
9. "your" là tính từ sở hữu của "you".
10. Câu hỏi này không cần hoàn thành, nhưng nó yêu cầu thông tin về nơi mua hàng.
1
0
Nguyễn Trung Sơn
22/09 10:12:23
+3đ tặng
1.yours
2.it
3.their
4.Their - we
5.me
6. ours
7.mine
8. its
9.yours

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư