LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Reorder the words to make a correct sentences

----- Nội dung ảnh -----
Exercise 16. Reorder the words to make a correct sentences.
1. I'm cutting down on my soft drinks/ health.
2. The local community came up together to clean the park.
3. She asked for tips on how to start a business.
4. I'm considering what to write/ thank-you note for.
5. The venue needs to find out the address of the meeting.
6. The guidebook provides recommendations on where to visit in the city.
7. These cookies remind me of my grandmother's art/ pottery.
8. The doctor will let you know when to take your medicine.
9. Despite the differences, many get together and make great team.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the reordered sentences:

1. I'm cutting down on my soft drinks / health.
2. The community / came together to clean / the local park.
3. She asked me for tips / on how to start / a business.
4. I'm writing my thank-you note / for what I’m considering / meeting the.
5. I need to find out / where the venue is / for meeting the.
6. The guidebook provides recommendations / for where to visit / in the city.
7. My grandmother's pottery / reminds me of / the scent / of cookies / my family / through generations.
8. I'll take your medicine / when you let your doctor / know.
9. Despite other differences, / they get along great / with each other / on many / and make a team.
10. I'm considering what / for my thank-you note / to write / meeting the.

Note: Sentence 10 is a duplicate of an earlier one and seems similar in structure; it doesn’t match exactly with the words provided but was included for completion.
2
0
Nguyễn Trung Sơn
22/09 19:47:39
+5đ tặng

1. I'm cutting down on soft drinks to improve my health .  

→Trans: Tôi đang cắt giảm nước ngọt để cải thiện sức khỏe của mình .  

⇒ Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V - ing . 

2. The local community came together to clean up the park .  

→Trans: Cộng đồng địa phương đã cùng nhau dọn dẹp công viên .  

⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved/2 . 

3. She asked for tips on how to start a business .  

→Trans: Cô ấy đã yêu cầu các mẹo về cách bắt đầu kinh doanh .  

⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved/2 . 

4. I'm considering writing a thank-you note .   

→Trans: Tôi đang xem xét việc viết một lưu ý cảm ơn .  

⇒ Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V - ing . 

5. I need to find out the address of the meeting venue .   

→Trans: Tôi cần tìm ra địa chỉ của địa điểm cuộc họp .  

⇒ Thì hiện tại đơn : S + V ( es , s ). 

⇒ Need to + V : Cần phải lmj . 

6. The guidebook provides recommendations on where to visit in the city .  

→Trans: Sách hướng dẫn cung cấp các khuyến nghị về nơi ghé thăm trong thành phố .  

⇒ Thì hiện tại đơn : S + V ( es , s ). 

7. The art of pottery was passed down through generations in my family .  

→Trans: Nghệ thuật gốm đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi .  

⇒ Bị động quá khứ đơn : S + was/were + Ved/3 . 

8. The scent of these cookies reminds me of my grandmother's kitchen .  

→Trans: Mùi hương của những chiếc bánh quy này làm tôi nhớ đến nhà bếp của bà tôi .  

⇒ Thì hiện tại đơn : S + V ( es , s ). 

⇒ Remind + O + of : làm ai đó nhớ đến điều j . 

9. Let your doctor know when you will take the medicine .   

→Trans: Hãy cho bác sĩ của bạn biết khi nào bạn sẽ dùng thuốc .   

⇒ Let + O + V : cho phép ai hoặc được phép lmj đó .

10. Despite many differences , they make a great team with each other .  

→Trans: Mặc dù có nhiều sự khác biệt , họ tạo nên một đội ngũ tuyệt vời với nhau .  

⇒ Despite + N/cụm N/V-ing , S + V +… 

⇒ S + V +… despite + N/cụm N/V-ing . 

⇒ Thể hiện sự nhượng bộ , sự tương phản của hai sự vật , sự việc trong câu . 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Nguyên
22/09 19:48:16
+4đ tặng

11 I'm cutting down on soft drinks to improve my health

→→ S + am/is/are + V-ing

22 The community came together to clean up the local park

→→ S + V2/V-ed

33 She asked for tips on how to start a business

→→ how + to V

→→ asked for : yêu cầu

44 I'm considering what to write in my thank-you note

→→ S + am/is/are + V-ing

→→ what + to V

55 I need to find out the address of the meeting venue

→→ S + need to + V-inf

66 The guidebook provides recommendations on where to visit in the city

→→ where + to V

→→ S + V(s/es)

77 The art of pottery was passed down through generations in my family

→→ S + V2/V-ed

→→ bđ : S + was/were + V-II + ( by O )

88 The scent of these cookies reminds me of my grandmother's kitchen

→→ remind sb of sth/sb 

99 The doctor will let you know when to take your medicine

→→ S + will + V-inf

→→ when + to V

1010 Despite many differences , they get on with each other and make a great team

→→ Despite + V-ing/N/N phrase

1
0
+3đ tặng

1. I'm cutting down on my soft drink consumption for health reasons.
2. The local community came together to clean the park.
3. She asked for tips on how to start a business.
4. I'm considering what to write in a thank-you note
5. The venue needs to find out the address of the meeting.
6. The guidebook provides recommendations on where to visit in the city.
7. These cookies remind me of my grandmother's pottery.
8. The doctor will let you know when your test results are available.

đây nha cậu phần in đậm nha
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư