Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. I'm cutting down on soft drinks to improve my health .
→Trans: Tôi đang cắt giảm nước ngọt để cải thiện sức khỏe của mình .
⇒ Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V - ing .
2. The local community came together to clean up the park .
→Trans: Cộng đồng địa phương đã cùng nhau dọn dẹp công viên .
⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved/2 .
3. She asked for tips on how to start a business .
→Trans: Cô ấy đã yêu cầu các mẹo về cách bắt đầu kinh doanh .
⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved/2 .
4. I'm considering writing a thank-you note .
→Trans: Tôi đang xem xét việc viết một lưu ý cảm ơn .
⇒ Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V - ing .
5. I need to find out the address of the meeting venue .
→Trans: Tôi cần tìm ra địa chỉ của địa điểm cuộc họp .
⇒ Thì hiện tại đơn : S + V ( es , s ).
⇒ Need to + V : Cần phải lmj .
6. The guidebook provides recommendations on where to visit in the city .
→Trans: Sách hướng dẫn cung cấp các khuyến nghị về nơi ghé thăm trong thành phố .
⇒ Thì hiện tại đơn : S + V ( es , s ).
7. The art of pottery was passed down through generations in my family .
→Trans: Nghệ thuật gốm đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi .
⇒ Bị động quá khứ đơn : S + was/were + Ved/3 .
8. The scent of these cookies reminds me of my grandmother's kitchen .
→Trans: Mùi hương của những chiếc bánh quy này làm tôi nhớ đến nhà bếp của bà tôi .
⇒ Thì hiện tại đơn : S + V ( es , s ).
⇒ Remind + O + of : làm ai đó nhớ đến điều j .
9. Let your doctor know when you will take the medicine .
→Trans: Hãy cho bác sĩ của bạn biết khi nào bạn sẽ dùng thuốc .
⇒ Let + O + V : cho phép ai hoặc được phép lmj đó .
10. Despite many differences , they make a great team with each other .
→Trans: Mặc dù có nhiều sự khác biệt , họ tạo nên một đội ngũ tuyệt vời với nhau .
⇒ Despite + N/cụm N/V-ing , S + V +…
⇒ S + V +… despite + N/cụm N/V-ing .
⇒ Thể hiện sự nhượng bộ , sự tương phản của hai sự vật , sự việc trong câu .
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |