Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 16 câu sử dụng thì hiện tại đơn

Đặt 16 câu sử dụng thì hiện tại đơn.                     Trong đó 16 câu sử dụng động từ Tobe.            16 câu sử dụng động từ khác
3 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 16 câu sử dụng thì hiện tại đơn với động từ "to be":

### Câu sử dụng động từ "to be":
1. I am a student.
2. She is a doctor.
3. They are friends.
4. He is very tall.
5. The sky is blue.
6. We are happy.
7. It is cold today.
8. The children are in the park.
9. This book is interesting.
10. My brother is a teacher.
11. The flowers are beautiful.
12. She is my best friend.
13. The movie is boring.
14. He is not at home.
15. They are from Canada.
16. I am ready for the exam.

### Câu sử dụng động từ khác:
1. I eat breakfast every morning.
2. She studies at the university.
3. They play soccer on weekends.
4. He reads a book every night.
5. The sun rises in the east.
6. We watch movies together.
7. It rains a lot in summer.
8. The dog barks loudly.
9. I like to drink coffee.
10. She works in a hospital.
11. They travel to new places every year.
12. He speaks three languages.
13. We learn something new every day.
14. The teacher explains the lesson clearly.
15. The shops open at 9 AM.
16. My parents cook dinner every evening.

Hy vọng những câu trên sẽ hữu ích cho bạn!
1
0
Chou
23/09 09:46:39
+5đ tặng
16 câu sử dụng động từ to be:

Tôi là một học sinh. (I am a student.)
Anh ấy là một bác sĩ. (He is a doctor.)
Cô ấy là một giáo viên. (She is a teacher.)
Chúng tôi là bạn bè. (We are friends.)
Họ là một gia đình hạnh phúc. (They are a happy family.)
Con mèo này là của tôi. (This cat is mine.)
Cuốn sách đó là rất hay. (That book is very interesting.)
Chúng ta là một lớp học. (We are a class.)
Bầu trời hôm nay là xanh. (The sky is blue today.)
Hoa hồng là màu đỏ. (Roses are red.)
Anh ấy không phải là một người Mỹ. (He is not an American.)
Chúng tôi không phải là bác sĩ. (We are not doctors.)
Cô ấy không phải là một giáo viên toán. (She is not a math teacher.)
Họ không phải là người Anh. (They are not English.)
Con chó này không phải là của tôi. (This dog is not mine.)
Cuốn sách đó không phải là của anh ấy. (That book is not his.)
16 câu sử dụng động từ thường:

Tôi thích ăn kem. (I like eating ice cream.)
Anh ấy chơi bóng đá rất giỏi. (He plays football very well.)
Cô ấy hát rất hay. (She sings very beautifully.)
Chúng tôi đi học mỗi ngày. (We go to school every day.)
Họ làm việc ở công ty. (They work at a company.)
Con mèo đuổi chuột. (The cat chases the mouse.)
Con chim bay trên trời. (The bird flies in the sky.)
Chúng ta học tiếng Anh. (We learn English.)
Hoa nở vào mùa xuân. (Flowers bloom in spring.)
Mặt trời mọc ở phía đông. (The sun rises in the east.)
Tôi không thích uống cà phê. (I don't like drinking coffee.)
Anh ấy không chơi bóng rổ. (He doesn't play basketball.)
Cô ấy không hát bài hát đó. (She doesn't sing that song.)
Chúng tôi không đi làm vào cuối tuần. (We don't work on weekends.)
Họ không ăn thịt bò. (They don't eat beef.)
Con chó không sủa. (The dog doesn't bark.)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuong
23/09 10:46:56
+4đ tặng
Câu sử dụng động từ "to be":
  1. I am a student.
  2. You are my best friend.
  3. She is a teacher.
  4. He is very talented.
  5. It is a sunny day.
  6. We are happy together.
  7. They are in the park.
  8. The book is interesting.
  9. The sky is blue.
  10. My parents are at home.
  11. This car is fast.
  12. Her brother is an engineer.
  13. The flowers are beautiful.
  14. Our school is large.
  15. Your idea is great.
  16. Their house is old.
Câu sử dụng động từ khác:
  1. I eat breakfast every morning.
  2. You play soccer on weekends.
  3. She studies English every day.
  4. He reads books in the evening.
  5. It rains a lot in spring.
  6. We go to the gym regularly.
  7. They watch movies on Friday nights.
  8. The dog barks loudly.
  9. The baby sleeps peacefully.
  10. My sister sings beautifully.
  11. The children laugh happily.
  12. I write in my journal daily.
  13. You cook delicious meals.
  14. He helps his friends with homework.
  15. We travel to new places every summer.
  16. The teacher explains the lesson clearly.
1
0
borua venesul
23/09 11:08:57
+3đ tặng
1. I am a student. 2. You are my best friend. 3. He is a doctor. 4. She is my sister. 5. It is a sunny day. 6. We are happy together. 7. They are teachers. 8. The book is interesting. 9. My house is blue. 10. Her name is Anna. 11. The flowers are beautiful. 12. This car is new. 13. The meetings are usually on Mondays. 14. His favorite color is red. 15. Our parents are kind. 16. Those dogs are friendly.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo