Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer to complete

----- Nội dung ảnh -----
**Nội dung văn bản:**

```
25. When I went to get the tickets, I realised I ___ any money.
A. wasn’t having B. didn’t have C. haven’t had D. hadn’t had

26. I ___ an online class in Advanced Maths when the Wi-Fi got disconnected.
A. attends B. was attending C. had attended D. had attended

27. When I first saw Miriam, I ___ her to come in for tea and we talked for nearly two hours.
A. invited B. invite C. have invited D. was inviting

28. While he ___ some plants in the garden, his wife was preparing dinner.
A. waters B. is watering C. would water D. was watering

29. The girls were chatting ___ the boys were playing games.
A. while B. during C. at the same time D. at the same time

30. The boys broke a window when they ___ football.
A. played B. were playing C. half played D. are playing

31. Last night, we ___ for you for ages but you never ___ up.
A. waited – showed B. would wait – showed C. were waiting – were showing D. waited – was showing

32. Last night at this time, they ___ the same thing. She ___ and he ___ the newspaper.
A. are doing/ is cooking/ is reading B. were doing/ was cooking/ was reading C. was doing/ has cooked/ is reading D. had done/ was cooking/ read

33. We ___ to the hospital to visit Mike when he ___.
A. were driving – was calling B. drove – called C. drove – was calling D. were driving – called

34. While Phong ___ a presentation, his laptop suddenly crashed.
A. has given B. was giving C. is giving D. gives

35. What ___ to you on Sunday night?
A. happen B. happened C. was happening D. would happen

36. He was talking to his mother about his first day at school when his phone ___.
A. rings B. was ringing C. has rung D. rang
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each sentence:

25. **D. hadn't had**
26. **A. attends**
27. **C. have invited**
28. **B. is watering**
29. **C. during**
30. **B. were playing**
31. **C. were waiting**
32. **B. were doing/cooking**
33. **D. drove - called**
34. **B. was giving**
35. **C. happened**
36. **B. was ringing**

If you have any additional questions or need further explanations, feel free to ask!
1
0
Amelinda
hôm qua
+5đ tặng

25. When I went to get the tickets, I realised I _____ any money.

  • Đáp án: D. hadn't had
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành.

26. I _____ an online class in Advanced Maths when the Wi-Fi got disconnected.

  • Đáp án: C. was attending
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.

27. When I first saw Miriam, I _____ her to come in for tea and we talked for nearly two hours.

  • Đáp án: B. invited
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra một lần trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ đơn.

28. While he _____ some plants in the garden, his wife was preparing dinner.

  • Đáp án: D. was watering
  • Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.

29. The girls were chatting. _____ the boys were playing games.

  • Đáp án: B. while
  • Giải thích: Từ "while" được sử dụng để chỉ sự đồng thời của hai hành động trong quá khứ.

30. The boys broke a window when they _____ football.

  • Đáp án: B. were playing
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.

31. Last night, we _____ for you for ages but you never _____ up.

  • Đáp án: A. waited - showed
  • Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ đơn cho cả hai hành động.

32. Last night at this time, they _____ the same thing. She _____ and he _____ the newspaper.

  • Đáp án: B. were doing/ was cooking/ was reading
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả ba hành động.

33. We _____ to the hospital to visit Mike when he _____ to say that he was fine.

  • Đáp án: C. were driving - called
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đầu tiên và thì quá khứ đơn cho hành động thứ hai.

34. While Phong _____ a presentation, his laptop suddenly crashed.

  • Đáp án: B. was giving
  • Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.

35. What _____ to you on Sunday night?

  • Đáp án: B. happened
  • Giải thích: Câu này hỏi về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ đơn.

36. He was talking to his mother about his first day at school when his phone _____.

  • Đáp án: C. rang
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đầu tiên và thì quá khứ đơn cho hành động thứ hai.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo