25. When I went to get the tickets, I realised I _____ any money.
- Đáp án: D. hadn't had
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
26. I _____ an online class in Advanced Maths when the Wi-Fi got disconnected.
- Đáp án: C. was attending
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
27. When I first saw Miriam, I _____ her to come in for tea and we talked for nearly two hours.
- Đáp án: B. invited
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra một lần trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ đơn.
28. While he _____ some plants in the garden, his wife was preparing dinner.
- Đáp án: D. was watering
- Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
29. The girls were chatting. _____ the boys were playing games.
- Đáp án: B. while
- Giải thích: Từ "while" được sử dụng để chỉ sự đồng thời của hai hành động trong quá khứ.
30. The boys broke a window when they _____ football.
- Đáp án: B. were playing
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
31. Last night, we _____ for you for ages but you never _____ up.
- Đáp án: A. waited - showed
- Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ đơn cho cả hai hành động.
32. Last night at this time, they _____ the same thing. She _____ and he _____ the newspaper.
- Đáp án: B. were doing/ was cooking/ was reading
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả ba hành động.
33. We _____ to the hospital to visit Mike when he _____ to say that he was fine.
- Đáp án: C. were driving - called
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đầu tiên và thì quá khứ đơn cho hành động thứ hai.
34. While Phong _____ a presentation, his laptop suddenly crashed.
- Đáp án: B. was giving
- Giải thích: Câu này diễn tả hai hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
35. What _____ to you on Sunday night?
- Đáp án: B. happened
- Giải thích: Câu này hỏi về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ đơn.
36. He was talking to his mother about his first day at school when his phone _____.
- Đáp án: C. rang
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra. Vì vậy, ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đầu tiên và thì quá khứ đơn cho hành động thứ hai.