Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. Hiện tại đơn và tương lai đơn ----- Nội dung ảnh ----- ``` 1. He (not come) here tomorrow. 2. How often do you (play) table tennis? 3. Most shops usually (open) at 8:00 a.m and (close) at 6:00 p.m. 4. My brother usually (wear) uniform on Mondays. 5. We (not like) roller skating because it's dangerous. 6. I (come) to meet you at the station next weekend. 7. Do I need to see the doctor next week? 8. My train (leave) at 11:30. 9. Give the right form of the verbs in brackets: Simple Future or Simple Present. 10. (write) to his friend next week? ```
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Most shops usually open at 8:00 a.m and close at 6:00 p.m.
My brother usually wears uniform on Mondays.
We do not like roller skating because it's dangerous.
I will come to meet you at the station next weekend.
Do I need to see the doctor next week?
My train leaves at 11:30.
(No additional response needed as it's an instruction.)
Will he write to his friend next week?
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ