Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Change these verbs into “-ing” form

----- Nội dung ảnh -----
NỘI DUNG CỦA ẢNH:

```
TEST 11 (UNIT 3)
I. Change these verbs into “-ing” form.
1. cry → ________________
2. clean → ________________
3. dance → ________________
4. sleep → ________________
5. bake → ________________
6. cut → ________________
7. get → ________________
8. run → ________________
9. drive → ________________
10. lie → ________________

II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the following sentences.
1. Listen! The teacher ________________.
A. is talking B. is talk C. talking D. talks
2. My dad ________________ books at the moment.
A. reads B. is reading C. are reading D. read
3. What ________________ tomorrow afternoon?
A. do you do B. are you doing C. are you do D. do you does
4. What are you doing this Saturday? - I'm ________________ camping with some friends.
A. having B. going C. doing D. playing
5. What time ________________?
A. does the film start B. is the film starting C. do the film start D. is the film start
6. They ________________ on the farm now.
A. are working B. is working C. work D. working
7. Jenny has ________________.
A. long black hair B. black long hair C. long hair black D. black long hair
8. My best friend ________________ a round face and big eyes.
A. have B. has C. is D. gets
9. The kids are ________________ their tricycles around the playground.
A. playing B. riding C. taking D. driving
10. Ha ________________ a letter to her friend.
A. is writing B. is writeing C. write D. is written
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the verbs changed to their “-ing” form:

1. cry → crying
2. clean → cleaning
3. dance → dancing
4. sleep → sleeping
5. bake → baking
6. cut → cutting
7. get → getting
8. run → running
9. drive → driving
10. lie → lying
2
0
Phạm Thảo Minh
24/09 12:53:18
+5đ tặng
I. Change these verbs into “-ing” form.
  1. cry → crying
  2. clean → cleaning
  3. dance → dancing
  4. sleep → sleeping
  5. bake → baking
  6. cut → cutting
  7. get → getting
  8. run → running
  9. drive → driving
  10. lie → lying
II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the following sentences.
  1. Listen! The teacher A. is talking.
  2. My dad B. is reading books at the moment.
  3. What B. are you doing tomorrow afternoon?
  4. What are you doing this Saturday? - I'm B. going camping with some friends.
  5. What time A. does the film start?
  6. They A. are working on the farm now.
  7. Jenny has A. long black hair.
  8. My best friend B. has a round face and big eyes.
  9. The kids are B. riding their tricycles around the playground.
  10. Ha A. is writing a letter to her friend. ​​




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo