Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Chứng minh rằng sin với góc hơn \( \alpha < 45^\circ \) Tạo a) \( \sin(45^\circ - \lambda) = \cos(45^\circ + \lambda) \) b) \( \cos(45^\circ - \lambda) = \sin(45^\circ + \lambda) \) 2) Không dùng máy tính. Hãy tính \( \sin^2 25^\circ + \sin^2 35^\circ + \sin^2 45^\circ + \sin^2 55^\circ + \sin^2 65^\circ \) 3) Viết lại biểu thức liên quan \( \lambda \) từ \( \sin^2 \lambda + \cos^2 \lambda = 1 \)

----- Nội dung ảnh -----
1) Chứng minh rằng sin với góc hơn \( \alpha < 45^\circ \)
Tạo a) \( \sin(45^\circ - \lambda) = \cos(45^\circ + \lambda) \)
b) \( \cos(45^\circ - \lambda) = \sin(45^\circ + \lambda) \)

2) Không dùng máy tính. Hãy tính
\( \sin^2 25^\circ + \sin^2 35^\circ + \sin^2 45^\circ + \sin^2 55^\circ + \sin^2 65^\circ \)

3) Viết lại biểu thức liên quan \( \lambda \) từ \( \sin^2 \lambda + \cos^2 \lambda = 1 \)

Hãy tính
\( \sin^2 25^\circ + \sin^2 35^\circ + \sin^2 45^\circ + \sin^2 55^\circ + \sin^2 65^\circ \)

4) Một tam giác vuông có hai cạnh, góc vuông là 5m và 12 cm, hãy tính câu hỏi khúc xạ nhất của tam giác đó bằng bao nhiêu?
0 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### 1. Chứng minh các đẳng thức

a) Để chứng minh \( \sin(45^\circ - \lambda) = \cos(45^\circ + \lambda) \):

- Sử dụng công thức lượng giác:
\[
\sin(a - b) = \sin a \cos b - \cos a \sin b
\]
- Thay \( a = 45^\circ \) và \( b = \lambda \):
\[
\sin(45^\circ - \lambda) = \sin 45^\circ \cos \lambda - \cos 45^\circ \sin \lambda = \frac{\sqrt{2}}{2} \cos \lambda - \frac{\sqrt{2}}{2} \sin \lambda
\]
\[
= \frac{\sqrt{2}}{2} (\cos \lambda - \sin \lambda)
\]

- Sử dụng \( \cos(a + b) = \cos a \cos b - \sin a \sin b \):
\[
\cos(45^\circ + \lambda) = \cos 45^\circ \cos \lambda - \sin 45^\circ \sin \lambda = \frac{\sqrt{2}}{2} \cos \lambda - \frac{\sqrt{2}}{2} \sin \lambda
\]
Vậy \( \sin(45^\circ - \lambda) = \cos(45^\circ + \lambda) \) được chứng minh.

b) Để chứng minh \( \cos(45^\circ - \lambda) = \sin(45^\circ + \lambda) \):

- Sử dụng công thức lượng giác:
\[
\cos(a - b) = \cos a \cos b + \sin a \sin b
\]
- Thay \( a = 45^\circ \) và \( b = \lambda \):
\[
\cos(45^\circ - \lambda) = \cos 45^\circ \cos \lambda + \sin 45^\circ \sin \lambda = \frac{\sqrt{2}}{2} \cos \lambda + \frac{\sqrt{2}}{2} \sin \lambda
\]
\[
= \frac{\sqrt{2}}{2} (\cos \lambda + \sin \lambda)
\]

- Sử dụng:
\[
\sin(a + b) = \sin a \cos b + \cos a \sin b
\]
\[
\sin(45^\circ + \lambda) = \sin 45^\circ \cos \lambda + \cos 45^\circ \sin \lambda = \frac{\sqrt{2}}{2} \cos \lambda + \frac{\sqrt{2}}{2} \sin \lambda
\]
Vậy \( \cos(45^\circ - \lambda) = \sin(45^\circ + \lambda) \) được chứng minh.

### 2. Tính giá trị \( \sin^2 25^\circ + \sin^2 35^\circ + \sin^2 45^\circ + \sin^2 55^\circ + \sin^2 65^\circ \)

- Sử dụng tính chất đối xứng của sin:
\[
\sin(90^\circ - x) = \cos x
\]
Vậy:
\[
\sin^2 55^\circ = \cos^2 35^\circ
\]
\[
\sin^2 65^\circ = \cos^2 25^\circ
\]

Do đó, ta có:
\[
\sin^2 25^\circ + \sin^2 35^\circ + \sin^2 45^\circ + \sin^2 55^\circ + \sin^2 65^\circ = \sin^2 25^\circ + \sin^2 35^\circ + \sin^2 45^\circ + \cos^2 35^\circ + \cos^2 25^\circ
\]

- Theo định lý Pythagore:
\[
\sin^2 35^\circ + \cos^2 35^\circ = 1
\]
\[
\sin^2 25^\circ + \cos^2 25^\circ = 1
\]

- Vậy:
\[
= 1 + 1 + \sin^2 45^\circ = 2 + \frac{1}{2} = 2.5
\]

### 3. Viết lại biểu thức từ \( \sin^2 \lambda + \cos^2 \lambda = 1 \)

- Biểu thức có thể viết lại:
\[
\sin^2 \lambda = 1 - \cos^2 \lambda
\]

\[
\cos^2 \lambda = 1 - \sin^2 \lambda
\]

### 4. Khó khăn trong việc biến đổi với các giác cạnh

- Nếu mọi người làm việc với các góc, chẳng hạn như \( 5^\circ \) và \( 15^\circ \), có thể sử dụng các công thức bổ sung cho góc.
- Các đẳng thức liên quan giữa các hàm lượng giác của các góc này có thể tạo ra các phương trình liên kết.

Nếu cần thêm thông tin hoặc làm rõ bất kỳ phần nào, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo