Đốt 5,6g sắt thu được oxit sắt từ Đốt 5,6g sắt thu được oxit sắt từ
a) viết pthh
b) Tính Kl Fe3O4
c)Tính V O2 phản ứng ở đk thường
d) cho oxit trên phản ứng hết 500g dd HCL 1M
e) Fe3O4 + HCL -->
f) Tính C% dd HCL phản ứng
g) Tính V dd HCL phản ứng
h) tính Kl muối sinh ra (FeCl, FeCl3)
k) Tính C% muối sinh ra
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải quyết bài toán này, ta sẽ thực hiện theo các bước từ a đến k như trong yêu cầu. ### a) Viết PTHH Khi đốt sắt với oxy, sắt sẽ tạo ra oxit sắt từ Fe₃O₄. Phương trình phản ứng là: \[ 3Fe + 2O_2 \rightarrow Fe_3O_4 \] ### b) Tính khối lượng Fe₃O₄ Khối lượng mol của Fe₃O₄ được tính như sau: - Khối lượng mol của Fe = 55,85 g/mol - Khối lượng mol của O = 16 g/mol \[ \text{Khối lượng mol của } Fe_3O_4 = 3 \times 55,85 + 4 \times 16 = 167,55 + 64 = 231,55 \text{ g/mol} \] ### c) Tính V O₂ phản ứng ở điều kiện thường Theo phương trình phản ứng, 3 mol Fe phản ứng với 2 mol O₂. Khối lượng sắt đã sử dụng: \[ n_{Fe} = \frac{5,6 \text{ g}}{55,85 \text{ g/mol}} \approx 0,100 \text{ mol} \] Theo tỷ lệ 3:2 (Fe:O₂): \[ n_{O_2} = \frac{2}{3}n_{Fe} \approx \frac{2}{3} \times 0,100 \approx 0,067 \text{ mol} \] Tính thể tích O₂ (ở điều kiện STP, 1 mol khí = 22,4 L): \[ V_{O_2} = n_{O_2} \times 22,4 \approx 0,067 \times 22,4 \approx 1,5 \text{ L} \] ### d) Cho oxit trên phản ứng với 500g dung dịch HCl 1M HCl 1M tức là 1 mol/lít. Khối lượng HCl trong 500g dung dịch: \[ n_{HCl} = 0,5 \text{ mol} \] ### e) Phương trình phản ứng Gọi số mol Fe₃O₄ tạo thành là n: \[ Fe_3O_4 + 8HCl \rightarrow 3FeCl_2 + 4H_2O + 4HCl \] Từ đó: \[ Fe_3O_4 + 8HCl \rightarrow 3FeCl_3 + 4H_2O \] ### f) Tính C% HCl phản ứng Mỗi mol Fe₃O₄ phản ứng với 8 mol HCl. Với n mol Fe₃O₄ tạo thành từ 5,6g sắt: \[ n_{Fe_3O_4} = n_{Fe} \cdot \frac{1}{3} \approx 0,100 \cdot \frac{1}{3} \approx 0,033 \text{ mol} \] Vì vậy: \[ \text{HCl đã phản ứng} = 8n_{Fe_3O_4} = 8 \cdot 0,033 \approx 0,267 \text{ mol} \] Khối lượng HCl phản ứng: \[ m_{HCl} = 0,267 \text{ mol} \times 36,5 \text{ g/mol} \approx 9,75 \text{ g} \] C% trong dung dịch HCl: \[ C\% = \frac{m_{HCl}}{m_{dd}} \times 100 = \frac{9,75}{500} \times 100 \approx 1,95\% \] ### g) Tính V dd HCl phản ứng V là thể tích dung dịch trong phòng thí nghiệm: \[ V_{HCl} = \frac{n_{HCl}}{C} = \frac{0,267 \text{ mol}}{1 \text{ mol/L}} = 0,267 \text{ L} = 267 \text{ mL} \] ### h) Tính khối lượng muối sinh ra Muối sinh ra là FeCl₂ và FeCl₃: - Số mol FeCl₂ từ Fe₃O₄ = 3n_{Fe_3O_4} = 3 \cdot 0,033 = 0,099 mol - Số mol FeCl₃ từ Fe₃O₄ = 0 mol (do dung dịch HCl chỉ có HCl) Khối lượng muối FeCl₂: \[ m_{FeCl_2} = 0,099 \text{ mol} \times (55,85 + 2 \cdot 35,45) \approx 0,099 \cdot 126,3 \approx 12,52 \text{ g} \] ### i) Tính C% muối sinh ra Tổng C% muối: \[ C\%_{muối} = \frac{m_{muối}}{m_{dd}} = \frac{12,52 \text{ g}}{500 \text{ g}} \times 100 \approx 2,5\% \] Bài toán đã được giải quyết với các yêu cầu từ a đến i. Nếu cần tính toán thêm hay cần thông tin chi tiết khác, xin vui lòng cho biết!