Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giá trị của E là

Giải thích giúp mik với nha ????
----- Nội dung ảnh -----
Câu 62:

Câu 63: Giá trị của \( E = \sin 36^\circ \cos 6^\circ \sin 126^\circ \cos 84^\circ \) là \(\quad A. \quad 1.\)

B. \(\sqrt{3}\)

C. \(\sqrt{2}\)

Câu 64: Giá trị của biểu thức \( A = \sin 51^\circ + \sin 55^\circ + \sin 39^\circ + \sin 35^\circ \) là \(\quad A. \quad 3.\)

B. \(m - 1\)

C. \(\frac{m}{2}\)

Câu 65: Cho \( x + \cos x = m \). Tính theo m giá trị của \( M = \sin x \cdot \cos x \).

A. \(m - 1\)

B. \(\frac{1}{3}\)

C. \(m^2 + 1\)

D. \(0\)

• Dạng 2: Câu trắc nghiệm đúng, sai

Câu 1: Cho biểu thức: \( 5 \tan 135^\circ + \sqrt{3} \cot 120^\circ - \sin 90^\circ \). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \( \tan 135^\circ = -1 \) \quad b) \( \cot 120^\circ = -\frac{1}{\sqrt{3}} \) \quad c) \( \sin 90^\circ = 1 \) \quad d) \( 5 \tan 135^\circ + \sqrt{3} \cot 120^\circ - \sin 90^\circ = 7 \)

Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \( (\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha) = 1 \)

b) \( 1 + 2 \sin \alpha \cdot \sin \alpha = (\sin \alpha + \cos \alpha)^2 \)

c) \( 1 - 2 \sin \alpha \cdot \sin \alpha = \sin^4 \alpha + \cos^4 \alpha \)

Câu 3. Các mệnh đề đề sau đúng hay sai?

a) \( A = 4 \sin 30^\circ \cdot \tan 30^\circ = 5 \)

b) \( B = \frac{1}{\sqrt{3}} \cos 30^\circ - 3\sqrt{2} \sin 45^\circ + \cot 45^\circ = \frac{3}{2} \)

c) \( C = \sin^2 60^\circ + \tan 30^\circ - 2 = -\frac{11}{12} \)

d) \( D = 2(\sin 150^\circ + \sqrt{3}) + \frac{1}{2\sqrt{2}} \cos 135^\circ - 3 \tan 150^\circ = \frac{3}{4} + \sqrt{2} \)

Câu 4. Cho \( \sin \alpha = \frac{1}{3} \) với \( 90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \( \cos \alpha > 0 \)

b) \( \cos \alpha = -\frac{2}{\sqrt{3}} \)

c) \( \tan \alpha = -\frac{1}{2\sqrt{2}} \)

d) \( \cot \alpha = -\sqrt{2} \)

Câu 5. Cho \( \tan \alpha = -\frac{5}{12} \). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) \( \alpha \in (90^\circ; 180^\circ) \)

b) \( \cos \alpha = -\frac{12}{13} \)

c) \( \cot \alpha = -\frac{12}{5} \)

d) \( \sin \alpha = -\frac{5}{13} \)

Câu 6. Cho \( \cos \alpha = -\frac{2}{3} \) và \( \alpha \in (90^\circ; 180^\circ) \). Các mệnh đề đề sau đúng hay sai?

a) \( \sin \alpha = -\frac{\sqrt{5}}{3} \)

b) \( \sin \alpha = -\frac{\sqrt{3}}{3} \)

c) \( \cot \alpha = -\frac{2}{\sqrt{5}} \)

d) \( \tan \alpha = -\frac{\sqrt{5}}{2} \)

Câu 7: \( \ldots \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị của \( E = \sin 36^\circ \cos 6^\circ \sin 84^\circ \), ta có thể sử dụng một số công thức lượng giác và tính toán như sau:

1. Sử dụng tính chất lượng giác:
- \(\sin 84^\circ = \cos 6^\circ\), do đó,
\[
E = \sin 36^\circ \cos 6^\circ \cos 6^\circ = \sin 36^\circ \cos^2 6^\circ
\]

2. Sử dụng công thức \(\cos^2 x = \frac{1 + \cos(2x)}{2}\):
\[
E = \sin 36^\circ \cdot \frac{1 + \cos(12^\circ)}{2}
\]

3. Tính \(\sin 36^\circ\) và \(\cos 12^\circ\) (có thể sử dụng bảng giá trị hoặc máy tính):
- \(\sin 36^\circ \approx 0.5878\)
- \(\cos 12^\circ \approx 0.9781\)

4. Thay giá trị vào biểu thức:
\[
E = 0.5878 \cdot \frac{1 + 0.9781}{2} \approx 0.5878 \cdot 0.98905 \approx 0.5811
\]

Vậy giá trị của \( E \) gần với \( 0.5 \). Nếu có thể, bạn hãy sử dụng máy tính để tính chính xác hơn hoặc kiểm tra lại các giá trị lượng giác.
1
0
Chou
25/09 13:29:43
+5đ tặng
63.
Ta có:

E = sin360.cos60 - sin1260.cos840 =  sin360.cos60 - sin(900 + 360).cos(900 - 60)

E =  sin360.cos60- cos360.sin60 = sin300 = 0,5

64.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo