----- Nội dung ảnh ----- 33. \( \left( \frac{\sqrt{3}}{2} - \frac{3}{\sqrt{6}} \right) \frac{6 - \sqrt{6}}{1 - \sqrt{6}} \) 34. \( (1, \sqrt{75} - \sqrt{2} - \sqrt{3} \cdot \sqrt{5} - \sqrt{3}) \) 35. \( \frac{\sqrt{5} - \sqrt{3}}{\sqrt{5} - \sqrt{3} + \sqrt{3} + 1} \) 36. \( \frac{\sqrt{5} - 1}{\sqrt{3} - 1} \) 37. \( 4 \) 38. \( \frac{\sqrt{3} + 1}{\sqrt{2} - \sqrt{3}} \) 39. \( \frac{1}{1} \) 40. \( \frac{4 - \sqrt{2}}{4 + 3\sqrt{5}} \)
0 trả lời
15 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính các biểu thức trong hình ảnh, mình sẽ giúp bạn từng bước. Dưới đây là hướng dẫn làm một số biểu thức: ### Câu 33 Tính biểu thức: \[ \left(\frac{2}{\sqrt{3}} + \frac{3}{\sqrt{2}} - \frac{3}{\sqrt{6}}\right) \div \left( \frac{6 - \sqrt{6}}{1 - \sqrt{6}} \right) \] **Bước 1:** Tính các phân số phía trên: - Quy đồng các phân số. **Bước 2:** Tính phần dưới: - Rút gọn biểu thức. **Bước 3:** Thực hiện phép chia. ### Câu 34 Tính: \[ 1 - \sqrt{75 - 3\sqrt{2} - \sqrt{12\sqrt{3} - \sqrt{5}}} \] **Bước 1:** Tính các căn bậc hai. ### Câu 35 Tính: \[ \frac{\sqrt{5} + \sqrt{3} - \sqrt{5} + \sqrt{3} + 1}{\sqrt{5} - 1} \] **Bước 1:** Đơn giản hóa biểu thức trong tử và mẫu. ### Câu 36 Tính: \[ \frac{4}{\sqrt{5} + 1} \div \left(\sqrt{2} - \sqrt{3}\right) \] **Bước 1:** Nhân với phân số nghịch đảo. ### Câu 37 Tính: \[ \frac{4 - \sqrt{2}}{4 + 3\sqrt{7}} \] **Bước 1:** Nhân liên hợp để đơn giản hóa. Nếu bạn cần đi sâu vào từng bài hoặc cần kết quả cụ thể cho từng bài, hãy cho mình biết nhé!