Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1) frightened (adj)
giải thích : sau this + danh từ mà có experience là danh từ r nên chỗ trống cần một tính từ bổ trợ cho danh từ
2) typically (adv)
giải thích : kẹp giữa be ( are ) và động từ ( divided into ) là trạng từ
3) imagination (n)
giải thích : Sau sở hữu (children's) là danh từ
4) collections (n)
giải thích: one of the + danh từ số nhiều -> thêm s và art collections là danh từ ghép
5) pollution (n)
giải thích : sau because of + Ving hoặc danh từ
6) entrance (n) lối vào
giải thích : sau the + danh từ
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |