LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the adverbs in brackets in the comparative form

----- Nội dung ảnh -----
**Nội dung trong bức ảnh:**

Exercise 6. Put the adverbs in brackets in the comparative form.
1. I speak English __________ now than last year. (fluently)
2. They smiled __________ than before. (happily)
3. Tom arrived __________ than I expected. (early)
4. We will meet __________ in the afternoon. (late)
5. Mary dances __________ than anyone else. (gracefully)
6. Could you speak __________? (loud)
7. Jim could do the task __________ than Jane. (well)
8. We walked __________ than other people. (slowly)

Em học giỏi tiếng anh LỚP 8 tập 1
9. Planes can fly __________ than birds. (high)
10. I can throw the ball __________ than anyone else in my team. (far)
11. James drives __________ than his wife. (carefully)
12. I visit my grandmother __________ than my brother. (often)
13. No one can run __________ than John. (fast)
14. My sister cooks __________ than me. (badly)
15. Everyone in the company is working __________ than ever before. (hard)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
45
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the adverbs in the comparative form:

1. I speak English **more fluently** now than last year.
2. They smiled **more happily** than before.
3. Tom arrived **earlier** than I expected.
4. We will meet **later** in the afternoon.
5. Mary dances **more gracefully** than anyone else.
6. Could you speak **louder**?
7. Jim could do the task **better** than Jane.
8. We walked **more slowly** than other people.
9. Planes can fly **higher** than birds.
10. I can throw the ball **farther** than anyone else in my team.
11. James drives **more carefully** than his wife.
12. I visit my grandmother **more often** than my brother.
13. No one can run **faster** than John.
14. My sister cooks **worse** than me.
15. Everyone in the company is working **harder** than ever before.
1
0
Cường
29/09 14:06:16
+5đ tặng
  1. I speak English more fluently now than last year.
  2. They smiled more happily than before.
  3. Tom arrived earlier than I expected.
  4. We will meet later in the afternoon.
  5. Mary dances more gracefully than anyone else.
  6. Could you speak louder?
  7. Jim could do the task better than Jane.
  8. We walked more slowly than other people.
  9. Planes can fly higher than birds.
  10. I can throw the ball farther than anyone else in my team.
  11. James drives more carefully than his wife.
  12. I visit my grandmother more often than my brother.
  13. No one can run faster than John.
  14. My sister cooks worse than me.
  15. Everyone in the company is working harder than ever before.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Huyentran
29/09 14:06:27
+4đ tặng
1.more fluently
2.happilier
3.earlier
4.later
5.more gracefully
6.louder
7.better
8.more slowly

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư