Tỷ lệ khác theo mẫu số liệu là Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định thì:
A. Tỷ lệ trích là 24% B. Tỷ lệ trích là 10,5% C. Tỷ lệ trích là 34,5% D. Tỷ lệ khác Reset Selection
Question 2 of 10
0.4 Points
Khi hàng hoá, sản phẩm đã tiêu thụ bị trả lại, giá vốn của lượng hàng này được ghi
A. Nợ TK 632 B. Nợ TK 511 C. Có TK 632 D. Các câu trên đều sai Reset Selection
Question 3 of 10
0.4 Points
Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm:
A. Giá mua bao gồm cả các khoản thuế được hoàn lại B. Giá mua bao gồm các khoản thuế không hoàn lại C. Chi phí thu mua D. b và c Reset Selection
Question 4 of 10
0.4 Points
Trong kế toán thủ công, để biểu thị số liệu ghi âm, kế toán:
A. Ghi bằng mực đỏ B. Ghi trong dấu ngặc đơn ( ) C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai Reset Selection
Question 5 of 10
0.4 Points
Số tiền bớt giá được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ sẽ làm ảnh hưởng tới
A. Giá gốc của vật liệu dụng cụ B. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) C. a và b D. Tất cả các phương án trên đều đúng Reset Selection
Question 6 of 10
0.4 Points
Trong các khoản trích theo lương, khoản BHYT do doanh nghiệp đóng cho người lao động là bao nhiêu:
Reset Selection
Question 7 of 10
0.4 Points
Tiền lương và phụ cấp lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng được tính vào
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp B. Chi phí sản xuất chung C. Chi phí nhân công trực tiếp D. Các phương án trên đều sai Reset Selection
Question 8 of 10
0.4 Points
Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất được ghi:
A. Nợ TK 622 B. Nợ TK 627 C. Nợ TK 334 D. Các phương án trên đều sai Reset Selection
Question 9 of 10
0.4 Points
Chiết khấu thương mại là khoản:
A. Tiền thưởng cho người mua hàng do người mua thanh toán tiền trong thời hạn hưởng chiết khấu B. Giảm giá niêm yết cho các khách hàng mua với số lượng lớn C. Giảm trừ cho người mua do hàng bán sai qui cách, kém phẩm chất D. Các câu trên đều đúng Reset Selection
Question 10 of 10
0.4 Points
Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ làm
A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ B. Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ C. Tăng chi phí tài chính trong kì D. Các câu trên đều sai Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi trong bài kiểm tra của bạn: **Câu 1:** Tỷ lệ khác theo mẫu số liệu là Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định thì: - **Câu trả lời:** C. Tỷ lệ trích là 34,5% **Câu 2:** Khi hàng hoá, sản phẩm đã tiêu thụ bị trả lại, giá vốn của lượng hàng này được ghi: - **Câu trả lời:** A. Nợ TK 632 **Câu 3:** Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm: - **Câu trả lời:** D. b và c **Câu 4:** Trong kế toán thủ công, để biểu thị số liệu ghi âm, kế toán: - **Câu trả lời:** C. Cả a và b đều đúng **Câu 5:** Số tiền bớt giá được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ sẽ làm ảnh hưởng tới: - **Câu trả lời:** D. Tất cả các phương án trên đều đúng **Câu 6:** Trong các khoản trích theo lương, khoản BHYT do doanh nghiệp đóng cho người lao động là bao nhiêu: - **Câu trả lời:** C. 1,5% **Câu 7:** Tiền lương và phụ cấp lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng được tính vào: - **Câu trả lời:** B. Chi phí sản xuất chung **Câu 8:** Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất được ghi: - **Câu trả lời:** A. Nợ TK 622 **Câu 9:** Chiết khấu thương mại là khoản: - **Câu trả lời:** D. Các câu trên đều đúng **Câu 10:** Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ làm: - **Câu trả lời:** A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Hy vọng những câu trả lời này sẽ giúp bạn trong bài kiểm tra của mình!