Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cân bằng phương trình sau

cân bằng phương trình hóa học
----- Nội dung ảnh -----
32. Fe₂O₃ + H₂ → Fe + H₂O
33. Al(NO₃)₃ → Al₂O₃ + NO₂ + O₂
34. FeSO₄ + H₂SO₄ + KMnO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂O
35. KMnO₄ + K₂S₂O₃ + H₂O → MnO₂ + K₂SO₄ + KOH
36. SO₂ + KMnO₄ + MnSO₄ → Mn(SO₄)₂ + K₂SO₄
37. K₂Cr₂O₇ + H₂S + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + S + H₂O
38. K₂Cr₂O₇ + HBr → CrBr₃ + KBr + Br₂ + H₂O
39. K₂Cr₂O₇ + HCl → CrCl₃ + KCl + Cl₂ + H₂O
40. K₂Cr₂O₇ + SO₂ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O
41. S + HNO₃ → H₂SO₄ + NO + H₂O
42. Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O
43. Al + HNO₃ (dil loãng) → Al(NO₃)₃ + H₂ + H₂O
44. Al + HNO₃ (dil loãng) → Al(NO₃)₃ + NH₄NO₃ + H₂O
1 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình phản ứng đã được cân bằng:

### 32. \( \text{Fe}_2\text{O}_3 + \text{H}_2 \rightarrow \text{Fe} + \text{H}_2\text{O} \)
\[
\text{2Fe}_2\text{O}_3 + 3\text{H}_2 \rightarrow 4\text{Fe} + 3\text{H}_2\text{O}
\]

### 33. \( \text{Al}(\text{NO}_3)_3 \rightarrow \text{Al}_2\text{O}_3 + \text{NO}_2 + \text{O}_2 \)
\[
4\text{Al}(\text{NO}_3)_3 \rightarrow 2\text{Al}_2\text{O}_3 + 12\text{NO}_2 + 3\text{O}_2
\]

### 34.
\[
\text{FeSO}_4 + \text{H}_2\text{SO}_4 + \text{KMnO}_4 \rightarrow \text{Fe}_2\text{(SO}_4)_3 + \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{MnSO}_4 + \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{5FeSO}_4 + 8\text{H}_2\text{SO}_4 + \text{KMnO}_4 \rightarrow 5\text{Fe}_2\text{(SO}_4)_3 + \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{MnSO}_4 + 8\text{H}_2\text{O}
\]

### 35.
\[
\text{KMnO}_4 + \text{K}_2\text{S}_2\text{O}_3 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{MnO}_2 + \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{KOH}
\]
\[
\text{2KMnO}_4 + \text{5K}_2\text{S}_2\text{O}_3 + \text{6H}_2\text{O} \rightarrow 2\text{MnO}_2 + 10\text{K}_2\text{SO}_4 + 6\text{KOH}
\]

### 36.
\[
\text{SO}_2 + \text{KMnO}_4 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{MnSO}_4 + \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{H}_2\text{SO}_4
\]
\[
\text{3SO}_2 + 2\text{KMnO}_4 + 2\text{H}_2\text{O} \rightarrow 2\text{MnSO}_4 + K_2\text{SO}_4 + 2\text{H}_2\text{SO}_4
\]

### 37.
\[
\text{K}_2\text{Cr}_2\text{O}_7 + \text{H}_2\text{S} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Cr}_2(\text{SO}_4)_3 + \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{S} + \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{K}_2\text{Cr}_2\text{O}_7 + 3\text{H}_2\text{S} + 4\text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Cr}_2(\text{SO}_4)_3 + \text{K}_2\text{SO}_4 + 3\text{S} + 6\text{H}_2\text{O}
\]

### 38.
\[
\text{P} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{H}_3\text{PO}_4 + \text{SO}_2 + \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{4P} + 6\text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{H}_3\text{PO}_4 + 6\text{SO}_2 + 2\text{H}_2\text{O}
\]

### 39.
\[
\text{Fe}_3\text{O}_4 + \text{HNO}_3 \rightarrow \text{Fe}(\text{NO}_3)_3 + \text{NO} + \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{Fe}_3\text{O}_4 + 8\text{HNO}_3 \rightarrow 3\text{Fe}(\text{NO}_3)_3 + 2\text{NO} + 4\text{H}_2\text{O}
\]

### 40.
\[
\text{Al} + \text{HNO}_3 \rightarrow \text{Al}(\text{NO}_3)_3 + \text{N}_2 + \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{2Al} + 6\text{HNO}_3 \rightarrow 2\text{Al}(\text{NO}_3)_3 + 3\text{N}_2 + 3\text{H}_2\text{O}
\]

### 41.
\[
\text{Al} + \text{HNO}_3 \rightarrow \text{Al}(\text{NO}_3)_3 + \text{NH}_4\text{NO}_3 + \text{H}_2\text{O}
\]
\[
\text{2Al} + 8\text{HNO}_3 \rightarrow 2\text{Al}(\text{NO}_3)_3 + \text{NH}_4\text{NO}_3 + 3\text{H}_2\text{O}
\]

Nếu bạn cần thêm thông tin hay có yêu cầu nào khác, hãy cho tôi biết!
0
0
Minh Triết
2 giờ trước
+5đ tặng
32. Fe2O3+3H2→2Fe+3H2O
33. 2Al(NO3)3→Al2O3+6NO2+3O2
34. 6FeSO4+3H2SO4+2KMnO4→3Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+4H2O
35. 2KMnO4+3K2S2O3+4H2O→2MnO2+6K2SO4+4KOH
36. 3SO2+2KMnO4+2MnSO4→2Mn(SO4)2+K2SO4
37. K2Cr2O7+3H2S+4H2SO4→Cr2(SO4)3+K2SO4+3S+6H2O
38. K2Cr2O7+6HBr→2CrBr3+2KBr+3Br2+7H2O
39. K2Cr2O7+14HCl→2CrCl3+2KCl+3Cl2+7H2O
40. K2Cr2O7+3SO2+4H2SO4→Cr2(SO4)3+K2SO4+3H2O
41. S+6HNO3→H2SO4+6NO+2H2O
42. 3Fe3O4+8HNO3→9Fe(NO3)3+4NO+4H2O3
43. 2Al+6HNO3→2Al(NO3)3+3H2+3H2O
44. 2Al+4HNO3→2Al(NO3)3+NH4NO3+2H2O

Còn bài nào khó hơn nữa ko z ?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo