LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group

----- Nội dung ảnh -----
Lesson 3
TEST FOR UNIT 2
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1. A. fast
B. stay
C. take
D. lazy
2. A. ice cream
B. medicine
C. vitamin
D. life
3. A. headache
B. meat
C. eat
D. weak
4. A. enough
B. should
C. trouble
D. brains
5. A. news
B. things
C. students
D. lunches
6. A. vegetables
B. sun
C. lifestyles
D. adult
7. A. junk
B. stay
C. put
D. soda
8. A. take
B. rest
C. vegetable
D. medicine
9. A. fever
B. fast food
C. warm
D. have
10. A. candy
2 trả lời
Hỏi chi tiết
63
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words with the underlined part pronounced differently from the others in each group:

1. A. fast
2. B. medicine
3. A. enough
4. A. news
5. A. vegetables
6. A. junk
7. A. take
8. C. trouble
9. D. brains
10. C. vegetable

These selections feature differently pronounced underlined parts compared to their respective groups.
2
0
Thanh Lâm
04/10 22:00:12
+5đ tặng
1. A. fast                        B. stay                                C. take                                D. lazy
2. A. ice cream                B. medicine                        C. vitamin                        D. life
3. A. hand                        B. hurt                                C. hour                        D. health
4. A. sleep                        B. soda                        C. sick                                D. sugar
5. A. headache                        B. meat                        C. eat                                D. weak
6. A. enough                        B. should                        C. trouble                        D. amount gạch chân?
7. A. news                        B. things                        C. students                        D. brains
8. A. vegetables                B. smoothies                        C. lifestyles                        D. lunches
9. A. rested                        B. asked                        C. helped                        D. placed
10. A. sounded                B. presented                        C. visited                        D. checked

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
04/10 22:04:15
+4đ tặng
  • A. fast (âm /æ/): Các từ còn lại có âm /eɪ/.
  • A. ice cream (âm /aɪ/): Các từ còn lại có âm /ɪ/.
  • A. headache (âm /eɪ/): Các từ còn lại có âm /ɛ/.
  • D. amount (âm /aʊ/): Các từ còn lại có âm /ʌ/.
  • D. brains (âm /eɪ/): Các từ còn lại có âm /ɪ/.
  • C. lifestyles (âm /aɪ/): Các từ còn lại có âm /ʌ/.
  • A. junk (âm /ʌ/): Các từ còn lại có âm /ʌ/.
  • D. soda (âm /əʊ/): Các từ còn lại có âm /eɪ/.
  • C. vegetable (âm /ɛ/): Các từ còn lại có âm /eɪ/.
  • C. warm (âm /ɔː/): Các từ còn lại có âm /æ/.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư