Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

----- Nội dung ảnh -----
A. a fever
B. a headache
5. We don’t enjoy __________ fast food. It isn’t good for our health.
A. eat
B. ate
C. eaten
D. eating
6. How much soda __________ you drink every week?
A. do
B. did
C. does
D. are
7. My mother doesn’t eat __________ junk food.
A. some
B. any
C. a little
D. many
8. Fast food is a __________ food for children who are putting on weight.
A. healthy
B. unhealthy
C. good
D. better
9. My sister should __________ medicine because she has a fever now.
A. taking
B. having
C. have
D. take
10. If you __________ vitamins every day, your skin will be very fair.
A. take
B. took
C. taking
D. taken
11. You can avoid some diseases by __________ yourself clean.
A. keeping
B. taking
C. looking
D. bringing
12. The Japanese eat a lot of fish instead of meat __________ they stay more healthy.
A. but
B. because
C. although
D. so
13. Rob eats a lot of fast food and he __________ on a lot of weight.
A. takes
B. puts
C. spends
D. brings
14. We need to spend less time __________ computer games.
A. play
B. to play
C. playing
D. to playing
15. Do more exercise, __________ eat more fruit and vegetables.
A. but
B. or
3 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each blank in the sentences:

1. **A**. a headache
2. **C**. does
3. **B**. any
4. **B**. unhealthy
5. **A**. taking
6. **C**. if
7. **A**. take
8. **C**. bringing
9. **D**. so
10. **B**. because
11. **C**. spends
12. **C**. playing
13. **D**. and
14. **B**. or
15. **C**. so

Let me know if you need help with anything else!
2
0
GuraChan
2 giờ trước
+5đ tặng

The answers are:

  1. D. eating
  2. A. do
  3. B. any
  4. B. unhealthy
  5. D. take
  6. A. take
  7. A. keeping
  8. B. because
  9. B. puts
  10. C. playing
  11. B. or

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Chou
2 giờ trước
+4đ tặng
  1. B. a headache
  2. C. eaten
  3. C. does
  4. D. are
  5. A. eat
  6. B. any
  7. A. healthy
  8. B. having
  9. A. take
  10. B. because
  11. B. puts
  12. B. to play
  13. C. and
  14. A. but

 
2
1
Amelinda
2 giờ trước
+3đ tặng

A. a fever: Sốt là một tình trạng bệnh lý phổ biến.

  1. B. a headache: Đau đầu là một triệu chứng thường gặp khi bị ốm.
  2. D. eating: "Eating fast food" nghĩa là "ăn thức ăn nhanh".
  3. C. does: "How much soda does you drink every week?" là câu hỏi về tần suất, dùng thì hiện tại đơn.
  4. B. ate: Câu hỏi về hành động đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
  5. B. any: "Any" dùng trong câu phủ định để hỏi về số lượng.
  6. A. some: "Some" dùng trong câu khẳng định để nói về một số lượng không xác định.
  7. B. unhealthy: Thức ăn nhanh thường không tốt cho sức khỏe.
  8. A. taking: "Should" + V-ing để nói về lời khuyên.
  9. A. take: Câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính dùng thì hiện tại đơn.
  10. B. keeping: "By keeping yourself clean" nghĩa là "bằng cách giữ vệ sinh cá nhân".
  11. D. so: "So" dùng để nối hai mệnh đề chỉ kết quả.
  12. B. puts: "Put on weight" nghĩa là "tăng cân".
  13. C. playing: "Spend time doing something" nghĩa là "dành thời gian làm gì".
  14. C. and: "Do more exercise and eat more fruit and vegetables" nghĩa là "tập thể dục nhiều hơn và ăn nhiều trái cây, rau".
  15. B. or: Câu điều kiện, "or" dùng để đưa ra một lựa chọn khác.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo