Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Alice can __________ badminton. (play). Their sister may __________ with her friends tonight. (go out). Our friends __________ here soon. (come)

----- Nội dung ảnh -----
17. Alice can __________ badminton. (play)
18. Their sister may __________ with her friends tonight. (go out)
19. Our friends __________ here soon. (come)
20. My father never __________ coffee. (drink)
21. Jane __________ the piano at present. (be)
22. I __________ rich someday. (wait)
23. Hurry up! We __________ the new car now. (see)
24. Ba __________ at the moment? (hear)
25. What you __________ a sun hat when you go out. (wear)
26. It is very hot outside. Please __________ healthier. (feel)
27. Do more exercise and you __________ tired tomorrow so I go to bed early. (be)
28. I don’t want __________ a headache and I need to rest more. (have)
29. A healthy diet __________ us feel healthier. (help)
30. Choose the word which best fits each gap.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the correct forms of the verbs in parentheses:

17. Alice can **play** badminton.
18. Their sister may **go out** with her friends tonight.
19. Our friends **will come** here soon.
20. My father never **drinks** coffee.
21. Jane **is playing** the piano at present.
22. I **will be** rich someday.
23. Hurry up! We **are waiting** for you.
24. Ba **is seeing** the new car now.
25. What you **are hearing** at the moment?
26. It is very hot outside. Please **wear** a sun hat when you go out.
27. Do more exercise and you **will feel** healthier.
28. I **have** a headache and I need to rest more.
29. A healthy diet **helps** us feel healthier.
2
1
Amelinda
04/10 22:02:29
+5đ tặng

Tuyệt vời! Bài tập này giúp bạn luyện tập về thì của động từ trong tiếng Anh. Dưới đây là cách điền vào các chỗ trống và giải thích:

17. Alice can play badminton with her friends tonight.

  • play badminton: chơi cầu lông (thể hiện khả năng)

18. Their sister may go out with her friends tonight.

  • may go out: có thể đi ra ngoài (thể hiện sự cho phép hoặc khả năng)

19. Our friends will come here soon.

  • will come: sẽ đến (diễn tả một dự định trong tương lai gần)

20. My father never drinks coffee.

  • never drinks: không bao giờ uống (thói quen ở hiện tại)

21. Jane hopes to be rich someday.

  • hopes to be: hy vọng sẽ trở nên (ước muốn trong tương lai)

22. I am waiting for you.

  • am waiting: đang chờ (hành động đang diễn ra ở hiện tại)

23. Hurry up! We are seeing the new car now.

  • are seeing: đang xem (hành động đang diễn ra ở hiện tại)

24. What are you hearing at the moment?

  • are you hearing: bạn đang nghe gì (hành động đang diễn ra ở hiện tại)

25. It is very hot outside. Please wear a sun hat when you go out.

  • wear: mặc (lệnh)

26. Do more exercise and you will feel healthier.

  • will feel: sẽ cảm thấy (kết quả của một hành động trong tương lai)

27. I don't want to be tired tomorrow so I go to bed early.

  • want to be: muốn trở thành (mong muốn)

28. I have a headache and I need to rest more.

  • have: có (tình trạng hiện tại)

29. A healthy diet helps us feel healthier.

  • helps: giúp (diễn tả một sự thật hiển nhiên)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Chou
04/10 22:03:12
+4đ tặng
  1. Alice can play badminton.
  2. Their sister may go out with her friends tonight.
  3. Our friends are coming here soon.
  4. My father never drinks coffee.
  5. Jane is playing the piano at present.
  6. I am waiting rich someday.
  7. Hurry up! We are seeing the new car now.
  8. Is Ba hearing at the moment?
  9. You should wear a sun hat when you go out.
  10. It is very hot outside. Please feel healthier.
  11. Do more exercise and you won't be tired tomorrow so I go to bed early.
  12. I don’t want to have a headache and I need to rest more.
  13. A healthy diet helps us feel healthier.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k