LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc đoạn văn và khoanh tròn một phướng án đúng nhất A, B, C hoặc D trong mỗi từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau

----- Nội dung ảnh -----
Nội dung trong bức ảnh:

```
PART II: READING (3.0 POINTS)
I. Đọc đoạn văn và khoanh tròn một phướng án đúng nhất A, B, C hoặc D trong vỏ mỗi từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau như ví dụ (0) đã làm. (1.0 điểm)
The local newspaper carried (0) a survey with city dwellers about how to make the city a more (1) ______ place. Most participants in the survey talked about the city’s traffic. First, they wanted stricter traffic (2) ______ to stop drivers from ignoring traffic lights and breaking speed limits. This would help reduce road accidents. In addition, they hoped their city would improve its public transport system. (3) ______ buses should be clean and have air conditioners. There should be bus lines that reach almost all areas in the city, so it would be easy for people to move around. They said that good public transport could also save the city money. The local authority wouldn’t need to construct new parking lots and new ones for the increasing number of private cars. Finally, the survey participants suggested the local authority build traffic apps. The government recommended to drivers the best routes to avoid traffic jams. When the government started implementing these, the more convenient it would be to travel around the city.

(Adapted from English 9 Student’s workbook – global success)
0. A. for B. in C. out D. of
1. A. lively B. livable C. living D. lifelong
2. A. laws B. jams C. lights D. safety
3. A. so B. in addition C. However D. For example
4. A. go away B. come out C. get around D. move in
5. A. sooner B. more slowly C. later D. easier

II. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi dưới đây. (2.0 điểm)
Which is the best city in the world to live in? Every year, the Economist Intelligence Unit (EIU) conducts a fascinating survey to determine which cities around the world “provide the best or worst living conditions”. It uses factors such as climate, transport, education, safety, and recreational facilities in cities. It gives scores for each and ranks the cities in order—from the best to the worst. For the year 2014, the top 10 cities came from Australia, Canada, Europe, and New Zealand. Melbourne in Australia had the highest score, which means it is the most “liveable” city. Some famous cities came in the top 20, such as Tokyo (19th) and Paris (17th). Perhaps surprisingly, cities with major conflicts tended to score the lowest. In these countries, living conditions were most difficult or dangerous. Among the worst cities on the list were Dhaka in Bangladesh, Tripoli in Libya, and Douala in Cameroon.
However, some other organisations and individuals would like to add other factors to the index. They say that city’s green spaces, urban sprawl, natural features, cultural attractions, convenience, and pollution should be added to the list.

(Adapted from English 9 Student’s book – global success)
1. Who surveys and ranks the cities around the world in order—from the best to the worst every year?
2. Which city was ranked the most ‘liveable’ city in 2014?
3. How were the cities’ living conditions that have major conflicts?
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
149
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương án đúng cho các chỗ trống trong đoạn văn:

1. (0) A. for
2. (1) B. livable
3. (2) C. lights
4. (3) D. safety

Các câu hỏi trong phần 2:

1. Thành phố nào được xếp hạng là "thành phố sống tốt nhất" vào năm 2014?
- Câu trả lời: Melbourne, Australia.

2. Ai là người xếp hạng các thành phố trên thế giới theo thứ tự - từ tốt nhất đến tồi tệ nhất?
- Câu trả lời: Economist Intelligence Unit (EIU).

3. Những điều kiện sống của các thành phố có xung đột lớn nào?
- Câu trả lời: Các thành phố có xung đột lớn liên quan đến an toàn và sự thuận tiện.
1
0
Amelinda
05/10 11:44:06
+5đ tặng

Đoạn văn nói về việc khảo sát ý kiến của người dân về cách cải thiện thành phố.

  1. liveable: có thể sống được, đáng sống. Từ này phù hợp với ngữ cảnh, miêu tả mong muốn của người dân về một thành phố tốt hơn.
  2. laws: luật lệ. Người dân muốn có luật giao thông nghiêm khắc để giảm thiểu tai nạn.
  3. For example: ví dụ. Câu này đưa ra một ví dụ cụ thể về việc cải thiện giao thông công cộng.
  4. get around: đi lại. Câu này chỉ việc di chuyển dễ dàng trong thành phố nhờ giao thông công cộng.
  5. sooner: càng sớm càng tốt. Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hiện các đề xuất.

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. D
  4. C
  5. A
Phần II: Trả lời câu hỏi
  1. Who surveys and ranks the cities around the world in order from the best to the worst every year?

    • Tạm dịch: Ai là người khảo sát và xếp hạng các thành phố trên thế giới theo thứ tự từ tốt nhất đến tệ nhất mỗi năm?
    • Đáp án: The Economist Intelligence Unit (EIU) - Cơ quan thông tin kinh tế (EIU)
  2. Which city was ranked as the most 'liveable' city in 2014?

    • Tạm dịch: Thành phố nào được xếp hạng là thành phố "đáng sống" nhất vào năm 2014?
    • Đáp án: Melbourne
  3. How were the cities' living conditions that have major conflicts?

    • Tạm dịch: Điều kiện sống của các thành phố có xung đột lớn như thế nào?
    • Đáp án: Cities with major conflicts tended to score the lowest. (Các thành phố có xung đột lớn thường có điểm số thấp nhất.) Nghĩa là điều kiện sống ở những thành phố này rất khó khăn và nguy hiểm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư