Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn động từ thích hợp

Bài 3: Chọn động từ thích hợp
needn’t (x2)     mustn’t (x2)    must (x2)     could      can (x2) can’t            shouldn’t            might 
1. There are plenty of tomatoes in the fridge. You ……………buy any.

2. This is a hospital. You …………… smoke here.

3. He had been working for more than 11 hours. He  ……………be tired now.

4. When I was a child, I  ……………speak a little German. 

5. The teacher said we…………… read this book for our own pleasure as it is optional. But we …………..read it if we don’t want to.

6. ………you stand on your head for more than a minute? No, I…………

7. If you want to learn to speak English fluently, you …………worry. We will help you become a fluent speaker but you have to work hard.

8. Take an umbrella. It ………….rain later.

9. People ………..walk on the grass.

10. Drivers …………stop when the traffic lights are red.

 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các động từ phù hợp để điền vào các câu:

1. There are plenty of tomatoes in the fridge. You **needn’t** buy any.

2. This is a hospital. You **mustn’t** smoke here.

3. He had been working for more than 11 hours. He **must** be tired now.

4. When I was a child, I **could** speak a little German.

5. The teacher said we **might** read this book for our own pleasure as it is optional. But we **needn’t** read it if we don’t want to.

6. **Can** you stand on your head for more than a minute? No, I **can’t**.

7. If you want to learn to speak English fluently, you **shouldn’t** worry. We will help you become a fluent speaker but you have to work hard.

8. Take an umbrella. It **might** rain later.

9. People **mustn’t** walk on the grass.

10. Drivers **must** stop when the traffic lights are red.

Hi vọng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
Amelinda
05/10 10:53:23
+5đ tặng
Bài 3: Chọn động từ thích hợp

Đáp án:

  1. needn’t
  2. mustn’t
  3. must
  4. could
  5. can, don’t have to
  6. Can, can’t
  7. shouldn’t
  8. might
  9. mustn’t
  10. must

Giải thích:

  • needn’t: không cần thiết
  • mustn’t: không được phép
  • must: phải
  • could: có thể (trong quá khứ hoặc hiện tại)
  • can: có thể (trong hiện tại hoặc tương lai)
  • can’t: không thể
  • shouldn’t: không nên
  • might: có thể (trong tương lai, không chắc chắn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
05/10 10:57:59
+4đ tặng
  1. There are plenty of tomatoes in the fridge. You needn’t buy any.
  2. This is a hospital. You mustn’t smoke here.
  3. He had been working for more than 11 hours. He must be tired now.
  4. When I was a child, I could speak a little German.
  5. The teacher said we can read this book for our own pleasure as it is optional. But we needn’t read it if we don’t want to.
  6. Can you stand on your head for more than a minute? No, I can’t.
  7. If you want to learn to speak English fluently, you shouldn’t worry. We will help you become a fluent speaker but you have to work hard.
  8. Take an umbrella. It might rain later.
  9. People shouldn’t walk on the grass.
  10. Drivers must stop when the traffic lights are red.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư