LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

----- Nội dung ảnh -----
1. I remember
2. I forgot
3. The architect proposed design for the building
4. The design seems
5. The new council agrees
6. It should be received
7. I didn’t expect
8. My parent appreciate
9. A very reliable method of storing information
10. The police surrounded everybody
11. She is interested
12. A kid learns early. We can’t risk
13. After their children had grown up, they decided
14. To move
15. To include
16. Call
17. To hold up
18. Being stayed
19. Keeping inside with the windows closed
20. Being asked
21. Being included
22. Being raised
23. The condominium in the city
24. Calling
2 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers to each question:

1. **D** - being taken
2. **A** - to climb
3. **A** - to be admitted
4. **C** - accepting
5. **D** - being designed
6. **C** - receiving
7. **B** - to be involved
8. **B** - to be forgotten
9. **C** - forgetting
10. **B** - to be stayed
11. **A** - to ask
12. **B** - to be held up
13. **C** - moving
14. **D** - being included
15. **A** - to be called

If you have any more questions or need further assistance, feel free to ask!
1
0
Chou
hôm qua
+5đ tặng
  1. to take
  2. being taken
  3. to climb - being seen
  4. to be admitted
  5. to accept
  6. to be designed
  7. to receive
  8. being involved
  9. to be forgotten
  10. to stay
  11. being asked
  12. being held up
  13. to move
  14. to be included
  15. being called

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
hôm qua
+4đ tặng

VII. Hoàn thành các câu với các từ trong hộp, sử dụng động từ nguyên mẫu có "to" hoặc động từ thêm đuôi -ing:

  1. I remember being taken to the zoo when I was a child.

    • Dịch: Tôi nhớ đã được đưa đến sở thú khi còn nhỏ.
  2. They managed to climb over the wall without being seen.

    • Dịch: Họ đã xoay sở leo qua bức tường mà không bị phát hiện.
  3. Isabel expected to be admitted to the university, but she wasn't.

    • Dịch: Isabel mong đợi được nhận vào đại học, nhưng cô ấy đã không được.
  4. The city council agreed to accept the architect's proposed design for a new parking garage.

    • Dịch: Hội đồng thành phố đã đồng ý chấp nhận thiết kế được đề xuất của kiến trúc sư cho một bãi đậu xe mới.
  5. The tin opener seems to be designed for left-handed people.

    • Dịch: Cái mở hộp này có vẻ được thiết kế cho người thuận tay trái.
  6. My parents appreciate receiving the thank-you note you sent them.

    • Dịch: Bố mẹ tôi rất trân trọng bức thư cảm ơn mà bạn đã gửi cho họ.
  7. When the police first questioned him, Wayne denied being involved in the robbery.

    • Dịch: Khi cảnh sát lần đầu tiên thẩm vấn anh ta, Wayne đã phủ nhận việc liên quan đến vụ cướp.
  8. Many reliable methods of storing information tended to be forgotten when computers arrived.

    • Dịch: Nhiều phương pháp lưu trữ thông tin đáng tin cậy có xu hướng bị lãng quên khi máy tính ra đời.
  9. The police warned everybody to stay inside with their windows closed.

    • Dịch: Cảnh sát cảnh báo mọi người ở trong nhà và đóng kín cửa sổ.
  10. She resented being asked to make tea for everyone at the meeting.

  • Dịch: Cô ấy phật lòng khi bị yêu cầu pha trà cho mọi người trong cuộc họp.
  1. Let's leave early. We can't risk being held up in heavy traffic during rush hour.
  • Dịch: Chúng ta hãy đi sớm. Chúng ta không thể mạo hiểm bị kẹt xe vào giờ cao điểm.
  1. After their children had grown up, they decided to move to a condominium in the city.
  • Dịch: Sau khi các con đã trưởng thành, họ quyết định chuyển đến một căn hộ chung cư ở thành phố.
  1. The new students hope to be included in many of the school's social activities.
  • Dịch: Các sinh viên mới hy vọng được tham gia vào nhiều hoạt động xã hội của trường.
  1. Does John mind being called at home if his patients need his help?
  • Dịch: John có phiền nếu bệnh nhân gọi đến nhà nếu họ cần sự giúp đỡ của anh ấy không?

Giải thích chung:

  • Động từ nguyên mẫu có "to" (to-infinitive): Thường được dùng sau các động từ như: want, decide, plan, hope, promise, agree, refuse, offer, ... để biểu thị mục đích, ý định.
  • Động từ thêm đuôi -ing (V-ing): Thường được dùng sau các động từ như: enjoy, like, love, hate, dislike, finish, stop, continue, ... để biểu thị một hành động đang diễn ra hoặc một sở thích.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư