----- Nội dung ảnh ----- ``` Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT [...] Đại số 10. Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 50: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. \(\frac{m_a^2 + m_b^2 + m_c^2}{4} = \frac{1}{3} (a^2 + b^2 + c^2)\) B. \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = \frac{1}{3} (a^2 + b^2 + c^2)\)
Câu 51: Xét tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng? A. \(m_a = b + c\) B. \(m_b = a + c\) C. \(m_c = a + b\)
Câu 52: Trong tam giác ABC, điều kiện để trung tuyến ký hiệu A và B vuông góc với nhau là A. \(2a^2 + 2b^2 = 3b^2 + 5c^2\) B. \(3a^2 + b^2 = 5c^2\)
Câu 53: Cho tam giác ABC có góc nội tiếp BC = A, AC = B, AB = C và diện tích là S. Tổng A. \(2(a^2 + b^2 + c^2)\) B. \((a + b + c)S\)
Câu 54: Xét tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng? A. \(\frac{h_a^2}{h_b \cdot h_c} = \frac{b^2 + c^2}{4S}\)
Câu 55: Tính bán kính đường tròn ngoài tiếp tam giác ABC biết AB = c và cos(A + B) = \(\frac{1}{3}\) A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) B. \(\frac{3\sqrt{2}}{8}\) C. \(\frac{9\sqrt{2}}{8}\) D. \(\frac{3c}{2}\)
Câu 56: Cho tam giác ABC vuông cản tại A có AB = AC = 30 cm. Hạ đường tròn tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng A. 50cm² B. \(50/\sqrt{2}\) cm² C. 75 cm² D. \(15\sqrt{105}\) cm²
Câu 57: Cho tam giác có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần trong thời gian f được hình vuông góc C thì diện tích tam giác mới được tính bằng A. 2S B. 4S C. 5S
Câu 58: Cho hình tứ diện ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh BC, F là trung điểm cạnh AE. Tính độ dài đoạn thẳng DF. A. \(\frac{\sqrt{13}}{3}\) B. \(\frac{\sqrt{5}}{2}\) C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) D. \(\frac{3a}{4}\)
Câu 60: Cho tam giác ABC có B + C = 135º và BC = a. Tính bán kính đường tròn ngoài tiếp tam giác. ```
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).