LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form or tense of the verbs in brackets

----- Nội dung ảnh -----
V. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. We **are playing** football this afternoon. Do you want to play too?
2. Could you meet me at the airport tomorrow? My flight **arrives** at six.
3. Last summer, my friends and I **spent** our holiday on a farm.
4. Nick **has not ridden** a buffalo drawn cart before.
5. The cattle **are grazing** on the green pastures right now.
6. Millions of Mongolians **are** semi-nomadic herders for thousands of years.
7. My family **lived** in a small town for ten years before moving to Boston.
8. Country life **does not excite** me at all. It’s so boring.
9. Nick would like **to visit** the countryside at the harvest time.
10. I don’t mind **driving** for 1.5 hours on the weekend to get out to the countryside.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms or tenses of the verbs in brackets:

1. We **are playing** (play) football this afternoon. Do you want to play too?
2. Could you meet me at the airport tomorrow? My flight **arrives** (arrive) at six.
3. Last summer, my friends and I **spent** (spend) our holiday on a farm.
4. Nick **has not ridden** (not ride) a buffalo-drawn cart before.
5. The cattle **are grazing** (graze) on the green pastures right now.
6. Millions of Mongolians **are** (be) semi-nomadic herders for thousands of years.
7. My family **lived** (live) in a small town for ten years before moving to Boston.
8. Country life **does not excite** (not excite) me at all. It’s so boring.
9. Nick would like **to visit** (visit) the countryside at the harvest time.
10. I don’t mind **driving** (drive) for 1.5 hours on the weekend to get out to the countryside.
1
0
Phùng Minh Phương
06/10 16:32:22
+5đ tặng

1. are playing (is/am/are Ving -> chỉ kế hoạch có sắp xếp, thời gian cụ thể)

2. will arrive (TLĐ)

3. spent (last summer -> QKĐ)

4. hasn't ridden (haven't/hasn't V3/ed ...before -> chưa làm gì trước đây.)

5. is grazing (right now -> HTTD)

6. have been (for -> HTHT)

7. lived (hành động đã xảy ra trong QK -> QKĐ)

8. doesn't excite (country life -> động từ số ít)

9. to visit (would like to V : muốn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư