LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Các khẳng định sau đúng hay sai?

----- Nội dung ảnh -----
13. Các khẳng định sau đúng hay sai?
1) Căn bậc hai của 16 là 4;
2) Căn bậc hai của 9 là -3;
3) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3;
4) \( \sqrt{9} = \pm 3 \);
5) 5 là căn bậc hai của 25;
6) Căn bậc hai của 1 số luôn không âm;
7) Số nào cũng có căn bậc hai;
8) Chỉ số dương mới có căn bậc hai;
9) Mỗi số dương chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất;
10) Mỗi số dương đều có 2 căn bậc hai;
11) Nếu \( a \geq 0 \) thì căn bậc hai của \( a \) không âm;
12) Nếu \( a \geq 0 \) thì \( \sqrt{a} \geq 0 \);
13) \( \sqrt{a^2} = a \);
14) \( \sqrt{a^2} = |a| \);
15) \( \sqrt{a^2} = \pm a \).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đánh giá về các khẳng định:

1. Đúng. (Căn bậc hai của 16 là 4.)
2. Sai. (Căn bậc hai của 9 là 3, không phải -3.)
3. Đúng. (Căn bậc hai của 9 là 3 và -3.)
4. Đúng. (√9 = ±3.)
5. Đúng. (5 là căn bậc hai của 25.)
6. Đúng. (Căn bậc hai của 1 số luôn không âm.)
7. Sai. (Có số âm không có căn bậc hai.)
8. Đúng. (Chỉ số dương mới có căn bậc hai.)
9. Đúng. (Mỗi số dương chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất.)
10. Sai. (Mỗi số dương đều có 2 căn bậc hai, âm và dương.)
11. Đúng. (Nếu a ≥ 0 thì căn bậc hai của a không âm.)
12. Đúng. (Nếu a ≥ 0 thì √a ≥ 0.)
13. Đúng. (√a² = a; khi a ≥ 0.)
14. Đúng. (√a² = |a|.)
15. Đúng. (√a² = ±a; tùy thuộc vào dấu của a.)

Tóm lại: Các khẳng định 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15 là đúng; còn 2, 7, 10 là sai.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư