LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết cấu hình electron của các nguyên tố trong các trường hợp sau

Giúp mình bài 1 với ạ
----- Nội dung ảnh -----
Bài 1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
(a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵.
(b) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹, là nguyên tố d.
(c) Có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e.
(d) Tổng số electron trên phân lớp p là 8.

1.2. Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau: C (Z=6); F (Z=9); Mg (Z=12); Si (Z=14); K (Z=19).
4 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định cấu hình electron của các nguyên tố theo các yêu cầu trong bài, ta sẽ dựa vào cấu hình electron đã biết và số hiệu nguyên tử (Z) của các nguyên tố.

### a) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(3s^2 3p^5\)

- Nguyên tố có cấu hình này là: **Cl (Clo)** với Z = 17.
- Cấu hình electron:
\[
1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^5
\]

### b) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(4s^1\)

- Nguyên tố có cấu hình này là: **K (Kali)** với Z = 19.
- Cấu hình electron:
\[
1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1
\]

### c) Có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron

- Cấu hình này có thể thuộc về **P (Phốt pho)** với Z = 15.
- Cấu hình electron:
\[
1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^3
\]

### d) Tổng số electron trên phân lớp p là 8

- Một nguyên tố với tổng số electron trong phân lớp p là 8 là **Ar (Ác-ti-n)** với Z = 18.
- Cấu hình electron:
\[
1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6
\]

Tóm lại:

- **a)** Cl: \(1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^5\)
- **b)** K: \(1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1\)
- **c)** P: \(1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^3\)
- **d)** Ar: \(1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6\)
1
0
Thanh Lâm
07/10 20:49:51
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Vũ Đại Dương
07/10 20:50:06
+4đ tặng
3
0
Nhi
07/10 20:50:58
+3đ tặng

a) 1s22s22p63s23p5;

b) 1s22s22p63s23p64s2;

c) 1s22s22p63s23p3;

d) 1s22s22p63s23p2;

 

1
0
Hoang Hà
07/10 20:56:22
+2đ tặng

a) 1s22s22p63s23p5;

b) 1s22s22p63s23p64s2;

c) 1s22s22p63s23p3;

d) 1s22s22p63s23p2

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư