LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

Giải các phương trình sau . 
a((x–3).(3x+2) =0
b) (x^2+2024). (6x–3x=0
c) (-x+3) x=0
d) (x^2–9) (–3x–2) =0
e) 3(x–5) (x+2) =x^2–5x
f) 7–x/2+2/3(x–7) (x–3) =0
1 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng phương trình một:

### a) \( (x - 3)(3x + 2) = 0 \)

Phương trình có tích bằng 0 khi một trong các yếu tố bằng 0:

1. \( x - 3 = 0 \) → \( x = 3 \)
2. \( 3x + 2 = 0 \) → \( 3x = -2 \) → \( x = -\frac{2}{3} \)

**Nghiệm:** \( x = 3 \) và \( x = -\frac{2}{3} \)

### b) \( (x^2 + 2024)(6x - 3) = 0 \)

Phương trình có tích bằng 0 khi một trong các yếu tố bằng 0:

1. \( x^2 + 2024 = 0 \) → không có nghiệm thực (vì \( x^2 = -2024 \)).
2. \( 6x - 3 = 0 \) → \( 6x = 3 \) → \( x = \frac{1}{2} \)

**Nghiệm:** \( x = \frac{1}{2} \)

### c) \( (-x + 3)x = 0 \)

Phương trình có tích bằng 0 khi một trong các yếu tố bằng 0:

1. \( -x + 3 = 0 \) → \( x = 3 \)
2. \( x = 0 \)

**Nghiệm:** \( x = 3 \) và \( x = 0 \)

### d) \( (x^2 - 9)(-3x - 2) = 0 \)

Phương trình có tích bằng 0 khi một trong các yếu tố bằng 0:

1. \( x^2 - 9 = 0 \) → \( x^2 = 9 \) → \( x = 3 \) hoặc \( x = -3 \)
2. \( -3x - 2 = 0 \) → \( -3x = 2 \) → \( x = -\frac{2}{3} \)

**Nghiệm:** \( x = 3 \), \( x = -3 \), và \( x = -\frac{2}{3} \)

### e) \( 3(x - 5)(x + 2) = x^2 - 5x \)

Trước tiên, ta mở rộng vế trái:

\[ 3(x - 5)(x + 2) = 3(x^2 + 2x - 5x - 10) = 3(x^2 - 3x - 10) = 3x^2 - 9x - 30 \]

So sánh với vế phải:

\[ 3x^2 - 9x - 30 = x^2 - 5x \]

Chuyển về một vế:

\[ 3x^2 - 9x - 30 - x^2 + 5x = 0 \]

\[ 2x^2 - 4x - 30 = 0 \]

Chia 2 cho cả hai vế:

\[ x^2 - 2x - 15 = 0 \]

Phân tích:

\[ (x - 5)(x + 3) = 0 \]

Vậy:

1. \( x - 5 = 0 \) → \( x = 5 \)
2. \( x + 3 = 0 \) → \( x = -3 \)

**Nghiệm:** \( x = 5 \) và \( x = -3 \)

### f) \( 7 - \frac{x}{2} + \frac{2}{3}(x - 7)(x - 3) = 0 \)

Trước tiên tính giá trị của \( \frac{2}{3}(x - 7)(x - 3) \):

\[ \frac{2}{3}((x - 7)(x - 3)) \]
\[ = \frac{2}{3}(x^2 - 10x + 21) = \frac{2}{3}x^2 - \frac{20}{3}x + 14 \]

Giờ ta thay vào phương trình:

\[ 7 - \frac{x}{2} + \frac{2}{3}x^2 - \frac{20}{3}x + 14 = 0 \]

Nhân cả phương trình với 6 để loại bỏ mẫu:

\[ 6 \cdot 7 - 6 \cdot \frac{x}{2} + 6 \cdot \left(\frac{2}{3}x^2 - \frac{20}{3}x + 14\right) = 0 \]

\[ 42 - 3x + 4x^2 - 40x + 84 = 0 \]

\[ 4x^2 - 43x + 126 = 0 \]

Giải phương trình bậc 2:

Sử dụng công thức nghiệm:

\[ x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \]

Với \( a = 4, b = -43, c = 126 \):

Tính b^2 - 4ac:

\[ (-43)^2 - 4 \cdot 4 \cdot 126 = 1849 - 2016 = -167 \]

Phương trình bậc 2 này không có nghiệm thực.

**Nghiệm:** Không có nghiệm thực.

---

Tóm lại:
- a) \( x = 3, -\frac{2}{3} \)
- b) \( x = \frac{1}{2} \)
- c) \( x = 3, 0 \)
- d) \( x = 3, -3, -\frac{2}{3} \)
- e) \( x = 5, -3 \)
- f) Không có nghiệm thực.
1
0
Trúc Nguyễn
08/10 21:33:21
+5đ tặng
a)
x-3=0 hoặc 3x+2=0
x= 3 hoặc x=-2/3
b)
x^2+2024=0(vô l í) hoặc 6x-3x=0
3x=0
x=0
c)
-x+3=0 hoặc x=0
x=3 hoặc x=0
d)
x^2-9=0 hoặc -3x-2=0
x=+-3 hoặc x=-2/3.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư