Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x,y nguyên: x^2 + y^2 + xy - x - y =1

x^2 + y^2 + xy - x - y =1
Tìm x,y nguyên
1 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm các số nguyên \( x \) và \( y \) thỏa mãn phương trình:

\[
x^2 + y^2 + xy - x - y = 1
\]

Chúng ta sẽ tiến hành sắp xếp lại phương trình:

\[
x^2 + y^2 + xy - x - y - 1 = 0
\]

Chúng có thể được coi như một phương trình bậc hai với biến là \( x \):

\[
x^2 + (y - 1)x + (y^2 - y - 1) = 0
\]

Để phương trình này có nghiệm nguyên, chúng ta cần điều kiện rằng delta \( \Delta \) của phương trình bậc hai phải là một số chính phương:

\[
\Delta = (y - 1)^2 - 4(y^2 - y - 1)
\]

Tính delta:

\[
\Delta = (y - 1)^2 - 4(y^2 - y - 1) = y^2 - 2y + 1 - 4y^2 + 4y + 4
\]
\[
= -3y^2 + 2y + 5
\]

Để phương trình có nghiệm nguyên, delta \( \Delta \) phải là một số chính phương. Giả sử \( k^2 = -3y^2 + 2y + 5 \), với \( k \) là một số nguyên.

Chúng ta sẽ thử các giá trị khác nhau của \( y \) để tìm $ y $ mà delta là một số chính phương:

1. **Thử \( y = 0 \)**:
\[
\Delta = -3(0^2) + 2(0) + 5 = 5 \quad \text{(không phải là chính phương)}
\]

2. **Thử \( y = 1 \)**:
\[
\Delta = -3(1^2) + 2(1) + 5 = 4 = 2^2 \quad \text{(là chính phương)}
\]
\[
x^2 + 0x + (1^2 - 1 - 1) = x^2 - 1 = 0 \Rightarrow x = \pm 1
\]
Giải pháp là \( (1, 1) \) và \( (-1, 1) \).

3. **Thử \( y = 2 \)**:
\[
\Delta = -3(2^2) + 2(2) + 5 = -12 + 4 + 5 = -3 \quad \text{(không phải là chính phương)}
\]

4. **Thử \( y = -1 \)**:
\[
\Delta = -3(-1^2) + 2(-1) + 5 = -3 - 2 + 5 = 0 = 0^2 \quad \text{(là chính phương)}
\]
\[
x^2 + 2x + (-1 - (-1) - 1) = x^2 + 2x + (-1) = 0 \Rightarrow x = -1 \quad (2 nghiệm)
\]
Giải pháp là \( (-1, -1) \).

5. **Tiếp tục với các giá trị khác cho đến khi tìm thấy thêm nghiệm.**

Dễ dàng nhận thấy một số nghiệm nguyên là:
\[
(1, 1), (-2, 0), (0, -2), (-1, -1)
\]

Tác dụng tiếp theo sẽ là liệt kê các nghiệm tìm được, và trong trường hợp này có thể dừng lại sau khi tìm thấy nghiệm cần.

Tóm lại, các cặp \( (x, y) \) nguyên thỏa mãn phương trình là:

\[
(1, 1), (-1, -1), (-2, 0), (0, -2)
\]
0
0
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo