Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành bảng sau

Hoàn thành bảng sau :
 
----- Nội dung ảnh -----
F₁ x F₁ : Văg-texn x văg-teoʾ A aB b
GF₁ : AB , Ab , aB , ab
F₂ :
| ϕ | AB | Ab | aB | ab |
|----|----|----|----|----|
| AB | | | | |
| Ab | | | | |
| aB | | | | |
| ab | | | | |
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để hoàn thành bảng cho phép tổ hợp của các phần tử từ GF₁ với F₂, có thể sử dụng quy tắc nhân cho các chuỗi. Cụ thể:

1. **Ký hiệu các phần tử**:
- ϕ: ký hiệu cho chuỗi rỗng.
- AB, Ab, ab, aB: các phần tử của F₂.

2. **Quy tắc nhân**:
- Khi nhân các chuỗi, có thể kết hợp từng ký tự với nhau, lưu ý về thứ tự và số lần xuất hiện.

3. **Bảng kết quả**:
- Phần tử đầu tiên sẽ là ϕ cho bất kỳ phần tử nào nhân với ϕ.
- Còn lại sẽ là kết quả của các phép nhân từ các phần tử hiện có.

Bảng có thể được hoàn thành như sau:

| | ϕ | AB | Ab | ab | aB |
|---|---|----|----|----|----|
| ϕ | ϕ | ϕ | ϕ | ϕ | ϕ |
| AB| AB | AABB | AAbB | AabB | AaB |
| Ab| Ab | AABb | AAbB | AabB | AaB |
| ab| ab | ABb | AbB | abB | aB |
| aB| aB | A|AbB | A |abB | aB |

Lưu ý rằng bạn có thể cần điều chỉnh các kết quả dựa trên quy tắc cụ thể mà bạn đang sử dụng cho phép nhân của ngôn ngữ hình thức.
0
0
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo