Nội dung nào sau đây được xem là cạnh tranh lành mạnh?
Câu 15: Nội dung nào sau đây được xem là cạnh tranh lành mạnh? A. Bảo vệ môi trường tự nhiên C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế D. Nâng cao chất lượng cuộc sống Câu 16: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất là thể hiện nội dung nào dưới đây của cạnh tranh không lành mạnh? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái B. Gây rối loạn thị trường D. Làm cho môi trường suy thoái Câu 17: Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán đường sữa, bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đã bán thêm mặt hàng này mà không khai báo cơ quan chức năng. Hành vi của anh A là biểu hiện nào của tính hai mặt trong cạnh tranh? A. Cạnh tranh trực tuyến. C. cạnh tranh lành mạnh. B. cạnh tranh tiêu cực. D. cạnh tranh không lành mạnh. Câu 18: Nội dung nào dưới đây thể hiện đúng mục đích cuối cùng của cạnh tranh kinh tế? A. Khai thác nguồn lực sản xuất. C. Khai thác thị trường có lợi. B. Giành ưu thế về công nghệ. D. Thu về lợi ích kinh tế cao nhất. Câu 19: Đối với các chủ thể sản xuất, họ cạnh tranh với nhau để giành về cho mình điều kiện thuận lợi trong A. sản xuất hàng hoá và dịch vụ. C. sử dụng hàng hoá và dịch vụ. B. tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ. D. tiêu thụ hàng hoá và dịch vụ. Câu 20: Nhận định nào dưới đây là đúng khi lí giải về cạnh tranh giữa người mua và người bán trên thị trường để hình thành giá cả thị trường? A. Người mua luôn chấp nhận mức giá do người bán đề xuất. B. Người bán luôn chấp nhận mức giá do người mua trả. C. Người mua luôn muốn mua rẻ, người bán luôn muốn bán đắt. D. Nhà nước ấn định mức giá phù hợp với người bán và người mua. Câu 21: Trường hợp nào sau đây được gọi là cung? A. Công ty A xây dựng nhà máy sản xuất hàng hóa. B. Anh A khảo sát nhu cầu thị trường để sản xuất hàng hóa. C. Công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm. D. Công ty B thảo kế hoạch sản xuất 1 triệu sản phẩm. Câu 22: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang B. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu C. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán Câu 23: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? A. Chi phí sản xuất. C. Năng suất lao động. B. Giá cả. D. Nguồn lực. Câu 24: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là A. cầu. B. tổng cầu. C. tổng cung. D. cung. Câu 25: Trong nền kinh tế thị trường, nếu công nghệ và kĩ thuật chưa được ứng dụng phổ biến thì năng suất lao động giảm và chi phí lao động sản xuất ra hàng hoá tăng từ đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với cung hàng hóa? A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu. Câu 26: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan hệ cung - cầu phản ánh mối quan hệ tác động qua lại giữa A. người bán với người bán. C. người sản xuất với người tiêu dùng. B. người mua với người mua. D. người sản xuất và người đầu tư. Câu 27: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và A. khả năng xác định B.sản xuất xác định C. Nhu cầu xác định D. Thu nhập xác định
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).